Tiếng Anh 8 Review 4 Language (trang 134) - Global Success
Lời giải bài tập Review 4 lớp 8 Language trang 134 trong Review 4 Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Review 4.
Pronunciation
1a (trang 134 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the word which has a different stress pattern from that of the others. (Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại)
Đáp án:
1. A |
2. C |
Giải thích:
1. Đáp án A trọng âm số 3. Các đáp án còn lại trọng âm số 2
2. Đáp án C trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1
1b (trang 134 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the sentences out loud with the correct stress. How many stressed words are there in each sentence? Listen, check, and repeat. (Đọc to các câu với trọng âm chính xác. Có bao nhiêu từ nhấn mạnh trong mỗi câu? Nghe kiểm tra và nhắc lại)
Bài nghe:
3. How will people travel to work in the future?
4. A: Will technology replace humans in the future? - B: No, it won't.
Đáp án:
3. 5 |
4. 2 |
Hướng dẫn dịch:
3. Mọi người sẽ đi làm như thế nào trong tương lai?
4. A: Công nghệ sẽ thay thế con người trong tương lai chứ? - B: Không đâu.
1c (trang 134 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Draw a suitable arow above each underlined word to show intonation. Then listen and repeat. (Vẽ một hàng phù hợp phía trên mỗi từ được gạch chân để thể hiện ngữ điệu. Sau đó nghe và lặp lại)
Bài nghe:
5. I can renember the names of some planets such as Venus, Neptune, and Mars.
6. They have a TV, a fridge, a table and four chairs.
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
5. Tôi có thể nhớ tên của một số hành tinh như Sao Kim, Sao Hải Vương và Sao Hỏa.
6. Họ có TV, tủ lạnh, bàn và bốn cái ghế.
Vocabulary
2 (trang 134 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C)
1. An _______ is a smail digital image used on social media to express emotions.
A. symbol
B. emoji
C. picture
2. We had a ________ with students from different countries yesterday.
A. video conference
B. video group
C. private message
3. The results of the ________ were very interesting.
A. finding
B. communication
C. experiment
4. When you look at the ________ for too long, your eyes may get tired.
A. contact lenses
B. computer screen
C. online class
5. Do you know how many stars there are in the __________ ?
A. spaceship
B. planet
C. galaxy
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. C |
4. B |
5. C |
Hướng dẫn dịch:
1. An emoji is a small digital image used on social media to express emotions.
(Một biểu tượng cảm xúc là một hình kĩ thuật số nhỏ được dùng trên mạng xã hội để thể hiện cảm xúc.)
2. We had a video conference with students from different countries yesterday.
(Chúng tôi đã có một buổi hội nghị truyền hình với các học sinh từ những đất nước khác nhau vào ngày hôm qua.)
3. The results of the experiment were very interesting.
(Kết quả của thí nghiệm rất thú vị.)
4. When you look at the computer screen for too long, your eyes may get tired.
(Khi bạn nhìn vào màn hình máy tính quá lâu, mắt của bạn sẽ mỏi.)
5. Do you know how many stars there are in the galaxy?
(Bạn có biết có bao nhiêu ngôi sao trong thiên hà của chúng ta không?)
3 (trang 134 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each blank with the suitable form of the word given (Điền vào mỗi chỗ trống dạng thích hợp của từ cho sẵn)
1. Scientists are interested in the ____________ life on Mars. (possible)
2. We can use face ___________ to identify people. (recognise)
3. When we communicate using technology, it is called digital _____________. (communicate)
4. The Internet ___________ is slow here, so we can't get in the chat room. (connect)
5. Do you think this _________ machine will be cheaper in the future? (translate)
Đáp án:
1. possibility |
2. recognition |
3. communication |
4. connection |
5. translation |
Giải thích:
1. sau mạo từ "the" cần danh từ.
possible (adj): có thể => posibility (n): khả năng
2. sau động từ "use" cần thêm danh từ kết hợp với "face" để tạo thành cụm danh từ.
recognise (v): nhận ra => recognition (n): sự nhận diện
3. sau tính từ "digital" cần danh từ.
communicate (v): giao tiếp => communication (n): sự giao tiếp
4. sau mạo từ "the" và danh từ "Internet" cần thêm danh từ để tạo thành cụm danh từ.
connect (v): kết nối => connection (n): sự kết nối
5. sau đại từ "this" và trước danh từ "machine" cần thêm danh từ để tạo thành cụm danh từ.
translate (v): biên dịch => translation (n): sự biên dịch
Hướng dẫn dịch:
1. Scientists are interested in the possibility life on Mars.
(Các nhà khoa học rất có hứng thú với khả năng có sự sống trên sao Hỏa.)
2. We can use face recognition to identify people.
(Chúng ta có thể dùng công nghệ nhận diện gương mặt để nhận ra người khác.)
3. When we communicate using technology, it is called digital communication.
(Khi chúng ta sử dụng công nghệ để giao tiếp, nó được gọi là giao tiếp kĩ thuật số.)
4. The Internet connection is slow here, so we can't get in the chat room.
(Kết nối mạng ở đây chậm nên chúng tôi không thể vào được phòng trò chuyện.)
5. Do you think this translation machine will be cheaper in the future?
(Bạn có nghĩ rằng máy dịch sẽ rẻ hơn trong tương lai?)
Grammar
4 (trang 134 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Which of the underlined parts in each question is incorrect? Find and correct it. (Phần nào được gạch chân trong mỗi câu hỏi là không chính xác? Tìm và sửa nó)
Đáp án:
1. B (on → for) |
2. C (by → in) |
3. C (your → yours) |
4. B (in→ of) |
5. B (for → by / at) |
|
Giải thích:
1. Sử dụng sai giới từ, ta dùng for cho một khoảng thời gian.
2. Sử dụng sai giới từ, in 20 years (trong vòng 20 năm kể từ bây giờ).
3. Đại từ sở hữu đứng ở vị trí tân ngữ trong câu, còn tính từ sở hữu đứng trước danh từ.
4. Ta có công thức: mạo từ + danh từ + of + đại từ sở hữu: cái gì của ai đó.
5. Ta dùng at cho một mốc thời gian cố định.
Hướng dẫn dịch:
1. The scientists did an experiment for three hours yesterday.
(Các nhà khoa học đã làm một thí nghiệm trong hơn ba tiếng ngày hôm qua.)
2. Do you think robot teachers will replace human teachers in 20 years?
(Các nhà khoa học đã làm một thí nghiệm trong hơn ba tiếng ngày hôm qua.)
3. These contact lenses are mine; they aren't yours.
(Cái kính áp tròng này là của tôi, không phải là của bạn.)
4. This is Ann, a friend of mine from the UK.
(Đây là Ann, một người bạn của tôi đến từ Anh.)
5. You should be at school at 7:00 a.m., so hurry up.
(Cậu nên có mặt ở trường lúc 7 giờ, nên nhanh lên đi.)
5 (trang 134 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Change these sentences into reported speech. (Chuyển những câu này thành câu tường thuật)
1. “What planet do you want to visit?” my friend asked me.
2. “I'm now reading a book about future ways of communication,” she told me.
3. “How will teachers check attendance in the future?” Lan asked Nam.
4. “We are having a video conference with other clubs next week,” our club president said.
5. I asked my mum, “When will there be a full moon?”
Đáp án:
1. My friend asked me what planet I wanted to visit.
2. She told me (that) she was reading a book about future ways of communication then.
3. Lan asked Nam how teachers would check attendance in the future.
4. Our club president said (that) we were having a video conference with other clubs the next/ following week.
5. I asked my mum when there would be a full moon.
Hướng dẫn dịch:
A. Lời nói trực tiếp
1. “Bạn muốn đến thăm hành tinh nào?” bạn tôi hỏi tôi.
2. “Bây giờ tôi đang đọc một cuốn sách về những cách giao tiếp trong tương lai,” cô ấy nói với tôi.
3. “Sau này giáo viên sẽ điểm danh như thế nào?” Lan hỏi Nam.
4. “Chúng tôi sẽ có một cuộc họp video với các câu lạc bộ khác vào tuần tới,” chủ tịch câu lạc bộ của chúng tôi nói.
5. Tôi hỏi mẹ: “Khi nào thì có trăng tròn?”
B. Lời nói gián tiếp
1. Bạn tôi hỏi tôi muốn đến thăm hành tinh nào.
2. Cô ấy nói với tôi (rằng) cô ấy đang đọc một cuốn sách về những cách giao tiếp trong tương lai.
3. Lan hỏi Nam rằng giáo viên sẽ điểm danh như thế nào trong tương lai.
4. Chủ tịch câu lạc bộ của chúng tôi nói (rằng) chúng tôi sẽ có một cuộc họp video với các câu lạc bộ khác vào tuần sau.
5. Tôi hỏi mẹ tôi khi nào sẽ có trăng tròn.
Bài giảng: Review 4 Language - Global Success - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Review 4 hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
- Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping
- Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters
- Tiếng Anh 8 Review 3
- Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication in the future
- Tiếng Anh 8 Unit 11: Science and technology
- Tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều