Tiếng Anh 8 Review 1 Language (trang 38) - Global Success
Lời giải bài tập Review 1 lớp 8 Language trang 38 trong Review 1 Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Review 1.
1 (trang 38 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others. (Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại)
Đáp án:
1. B |
2. D |
3. B |
4. C |
5. B |
Giải thích:
1. Đáp án B phát âm là /u:/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʊ/
2. Đáp án D phát âm là /ʊ/. Các đáp án còn lại phát âm là /u:/
3. Đáp án B phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
4. Đáp án C phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɔː/
5. Đáp án B phát âm là /u:/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɔɪ/
2 (trang 38 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C).
1. Mi is _________ gardening in her free time.
A. in B. into C.to
2. Mai is interested _________ building websites for her friends.
A. of B. with C. in
3. Minh is not fond of _________ puzzles because he thinks it takes a lot of time.
A. making B. doing C. building
4. I'm not keen on _________ our class photos to the forum.
A. uploading B. surfing C. messaging
5. While I was _________ some websites, I saw an advertisement about a resort.
A. creating B. browsing C. uploading
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. B |
4. A |
5. B |
Giải thích:
1. be into st = thích cái gì
2. be interested in = thích cái gì
3. doing puzzles = giải đố
4. upload photos = đăng tải ảnh
5. browse website = duyệt web
Hướng dẫn dịch:
1. Mi làm vườn trong thời gian rảnh rỗi.
2. Mai quan tâm đến việc xây dựng trang web cho bạn bè của cô ấy.
3. Minh không thích giải câu đố vì cậu ấy nghĩ nó mất nhiều thời gian.
4. Mình không thích đăng tải ảnh lớp lên diễn đàn.
5. Trong khi tôi đang xem một số trang web, tôi thấy một quảng cáo về một khu nghỉ dưỡng.
3 (trang 38 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words from the box (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp)
1. People in my village are very _________ to all visitors.
2. Parents in our village don’t put much _________ on their children to do well at school.
3. In my school, we can _________ on study and play, and do not have to worry about bullies.
4. The best _________ player in our chess club will not be able to join the competition.
5. If a boy uses his strength to frighten weaker peers, he is a _________.
Đáp án:
1. hospitable |
2. pressure |
3. focus |
4. trained |
5. bully |
|
Giải thích:
1. hospitable = hiếu khách
2. pressure = áp lực
3. focus on = tập trung vào
4. trained = được đào tạo
5. bully = bắt nạt
Hướng dẫn dịch:
1. Người dân ở làng tôi rất hiếu khách đối với tất cả du khách.
2. Các bậc cha mẹ trong làng của chúng tôi không đặt nhiều áp lực lên con cái họ phải học tốt ở trường.
3. Ở trường của tôi, chúng tôi có thể vừa học vừa chơi, không phải lo lắng về những kẻ bắt nạt.
4. Người chơi được đào tạo tốt nhất trong câu lạc bộ cờ vua của chúng tôi sẽ không thể tham gia thi đấu.
5. Nếu một cậu bé sử dụng sức mạnh của mình để dọa những bạn yếu hơn, cậu ta là một kẻ bắt nạt.
4 (trang 38 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C)
1. Mai dislikes _________ her pictures to Facebook. She prefers not to show them to others.
A. to upload B. uploading C. upload
2. We enjoy _________ photos of different types of scenery, so we took a camera with us.
A. taking B. to take C. take
3. She did the puzzles _________ than I did, so I won the competition.
A. slowly B. slower C. more slowly
4. Tom worked _________ than Mi; therefore, he got better results in the exams.
A. hardly B. harder C. more hard
5. Now they all chat with each other _________ than before because they have smartphones.
A. more frequently B. frequent C. frequently
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. B |
4. B |
5. A |
Giải thích:
Cấu trúc của câu so sánh hơn:
Đối với tính từ ngắn: S + to be + adj_er + than + Noun/ Pronoun
Đối với tính từ dài: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
Hướng dẫn dịch:
1. Mai không thích tải hình ảnh của mình lên Facebook. Cô ấy không muốn cho người khác xem.
2. Chúng tôi thích chụp ảnh các loại phong cảnh khác nhau, vì vậy chúng tôi đã mang theo máy ảnh.
3. Cô ấy giải câu đố chậm hơn tôi nên tôi đã thắng cuộc thi.
4. Tom làm việc chăm chỉ hơn Mi; do đó, anh ấy đã đạt kết quả tốt hơn trong các kỳ thi.
5. Bây giờ tất cả họ trò chuyện với nhau thường xuyên hơn trước vì họ có điện thoại thông minh.
5 (trang 38 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Underline the correct bold word in each sentence. (Gạch dưới từ in đậm đúng trong mỗi câu)
1. Minh is interested in painting, so / but yesterday he decided to join the arts and crafts club.
2. Life in the city seems to be more comfortable, otherwise / but I prefer life in the countryside.
3. She tries to focus more on her studies; therefore / otherwise, she won't pass her exams.
4. During harvest time, farmers have to get up earlier, and / so they have to work harder.
5. Parents now have higher expectations of their children; therefore / so, children are under more pressure than before.
Đáp án:
1. so |
2. but |
3. otherwise |
4. and |
5. therefore |
Giải thích:
1. so = vì thế
2. but = nhưng
3. otherwise = nếu không
4. and = và
5. therefore = do đó
Hướng dẫn dịch:
1. Minh thích vẽ tranh, vì vậy hôm qua cậu ấy đã quyết định tham gia câu lạc bộ nghệ thuật và thủ công.
2. Cuộc sống ở thành phố có vẻ thoải mái hơn, nhưng tôi thích cuộc sống ở nông thôn hơn.
3. Cô ấy cố gắng tập trung hơn vào việc học; nếu không, cô ấy sẽ không vượt qua kỳ thi của mình.
4. Trong thời gian thu hoạch, nông dân phải dậy sớm hơn và họ phải làm việc chăm chỉ hơn.
5. Cha mẹ ngày nay có kỳ vọng cao hơn ở con cái; do đó, trẻ phải chịu nhiều áp lực hơn trước.
Bài giảng: Review 1 Language - Global Success - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Review 1 hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
- Tiếng Anh 8 Unit 3: Teenagers
- Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
- Tiếng Anh 8 Unit 5: Our customs and traditions
- Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles
- Tiếng Anh 8 Review 2
- Tiếng Anh 8 Unit 7: Environmental protection
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều