Tiếng Anh 7 Unit 8 Looking back (trang 90) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 8 lớp 7 Looking back trang 90 trong Unit 8: Films Tiếng Anh 7 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 8.

1 (trang 90 Tiếng Anh 7 Global Success): Match the types of film in column A with their descriptions in column B (Ghép các loại phim trong cột A với mô tả của chúng trong cột B)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 8 Looking back Bài 1 - Global Success

Tiếng Anh 7 Unit 8 Looking back (trang 90) | Tiếng Anh 7 Global Success

Lời giải:

1. d

2. a

3. e

4. c

5. b

Hướng dẫn dịch:

1. phim khoa học viễn tưởng – thể loại phim này là về cuộc sống tương lai, người máy, và du hành không gian

2. phim hài - thể loại phim này làm bạn cười

3. phim kinh dị - đây là một thể loại phim đáng sợ 

4. phim tài liệu - thể loại phim này cho bạn thông tin hữu ích về động vật, khoa học và công nghệ

5. phim giả tưởng - loại phim này có các sự kiện siêu nhiên

2 (trang 90 Tiếng Anh 7 Global Success): Give an example for every film type in the box (Đưa ra một ví dụ cho từng loại phim trong khung)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 8 Looking back Bài 2 - Global Success

Tiếng Anh 7 Unit 8 Looking back (trang 90) | Tiếng Anh 7 Global Success

Gợi ý:

- a comedy: Mr Bean

- a fantasy: Harry Potter and the Deathly Hallows

- a science fiction film: 2012

- a documentary: Apollo 11

- a horror film: Zombieland

Hướng dẫn dịch:

- một phim hài: Mr Bean

- một phim giả tưởng: Harry Potter và Bảo bối Tử thần

- một phim khoa học viễn tưởng: 2012

- một phim tài liệu: Apollo 11

- một phim kinh dị: Zombieland

3 (trang 90 Tiếng Anh 7 Global Success): Choose the correct answer A, B or C to complete each sentence (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 8 Looking back Bài 3 - Global Success

1. The film was long and ______. Many people went home before it ended.

A. funny                                     B. shocking                                C. dull

2. The film is too ______ with a lot of fighting and killing scenes.

A. funny                                     B. violent                                   C. interesting

3. A ______ story often makes us feel afraid.

A. moving                                  B. interesting                              C. frightening

4. The news was ______. I couldn't believe it.

A. shocking                                B. funny                                     C. confusing

5. ______ films often make us cry.

A. Amusing                                B. Moving                                  C. Funny

 

Lời giải:

1. C

2. B

3. C

4. A

5. B

6. A

Giải thích:

1.

A. funny (adj): hài hước

B. shocking (adj): gây sốc

C. dull (adj): buồn tẻ

2.

A. funny (adj): hài hước

B. violent (adj): bạo lực

C. interesting (adj): thú vị

3.

A. moving (adj): cảm động

B. interesting (adj): thú vị

C. frightening (adj): rùng rợn

4.

A. shocking (adj): gây sốc

B. funny (adj): hài hước

C. confusing (adj): khó hiểu

5.

A. Amusing (adj): hài hước

B. Moving (adj): cảm động

C. Funny (adj): hài hước

6.

A. confusing (adj): khó hiểu

B. shocking (adj): gây sốc

C. interesting (adj): thú vị

Hướng dẫn dịch:

1. Bộ phim dài và buồn tẻ. Nhiều người đã về nhà trước khi nó kết thúc.

2. Phim quá bạo lực với nhiều cảnh đánh đấm, chém giết.

3. Một câu chuyện đáng sợ thường khiến chúng ta cảm thấy sợ hãi.

4. Tin tức gây sốc, tôi không thể tin được.

5. Những bộ phim cảm động thường khiến chúng ta khóc.

6. Biển báo đường khó hiểu và chúng tôi sớm bị lạc.

4 (trang 90 Tiếng Anh 7 Global Success): Match the sentences or sentence halves in columns A and B (Nối các câu hoặc nửa câu trong cột A và B)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 8 Looking back Bài 4 - Global Success

Tiếng Anh 7 Unit 8 Looking back (trang 90) | Tiếng Anh 7 Global Success

Lời giải:

1. d

2. e

3. a

4. b

5. c

Hướng dẫn dịch:

1. Dù đến muộn nhưng anh ấy đã rời rạp chiếu phim sớm.

2. Phim nhận được đánh giá tốt. Tuy nhiên, chỉ có một số người xem nó.

3. Mặc dù bỏng ngô và các món ăn nhẹ khác trong rạp chiếu phim rất đắt, nhưng mọi người vẫn mua chúng.

4. Vé xem phim rất đắt. Tuy nhiên, lượng người đến rạp chiếu phim ngày càng đông.

5. Mặc dù tôi không thực sự thích đi xem phim, nhưng tôi không muốn ở nhà tối nay.

Bài giảng: Unit 8 Looking Back - Global Success - Cô Hồng Bích (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 8: Films hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 7 Unit 8: Films:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:


unit-8-films.jsp


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học