Tiếng Anh 7 Unit 5 Project (trang 59) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 5 lớp 7 Project trang 59 trong Unit 5: Food and drink Tiếng Anh 7 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5.

Eating habits around the world (Thói quen ăn uống trên toàn thế giới)

1 (trang 59 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in groups. Design a poster about eating habits in an area or a foreign country you know, including:

- names of main meals and mealtimes

- names of common food/ drink for each meal

- picture or photos to illustrate the meals

Đáp án:

Meals

Mealtimes

Dishes

Pictures

Breakfast

6.30 a.m – 7 a.m

- noodles soup

- sticky rice

- bread

- coffee

- milk

Tiếng Anh 7 Unit 5 Project (trang 59) | Tiếng Anh 7 Global Success

Lunch

11 a.m – 12 p.m

- fried rice

- instant noodles

- coffee

- juice

- rice

Tiếng Anh 7 Unit 5 Project (trang 59) | Tiếng Anh 7 Global Success

Dinner

6 p.m

- rice

- vegetables

- fish

- shrimp

- pork

- beef

- tofu

- eggs

- fruits

Tiếng Anh 7 Unit 5 Project (trang 59) | Tiếng Anh 7 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Bữa ăn/ thời gian

Món ăn

Tranh ảnh

Bữa sáng

6 rưỡi – 7 giờ sáng

- phở

- xôi

- bánh mì

- cà phê

- sữa

Tiếng Anh 7 Unit 5 Project (trang 59) | Tiếng Anh 7 Global Success

Bữa trưa

11 giờ - 12 giờ trưa

- cơm rang

- mỳ ăn liền

- cà phê

- nước trái cây

Tiếng Anh 7 Unit 5 Project (trang 59) | Tiếng Anh 7 Global Success

Dinner

6 p.m

- cơm

- rau

- cá

- tôm

- thịt lợn

- thịt bò

- đậu phụ

- trứng

- hoa quả

Tiếng Anh 7 Unit 5 Project (trang 59) | Tiếng Anh 7 Global Success

2 (trang 59 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Then organise an exhibition of all the posters in your class. Present your poster to the class. (Sau đó, tổ chức một cuộc triển lãm tất cả các áp phích trong lớp của bạn. Trình bày áp phích của bạn trước lớp.)

Gợi ý:

Today, I am going to present my poster about eating habits in our country – Viet Nam. In our country, we have 3 main meals a day, including breakfast, lunch, and dinner. At around 6.30 a.m., they usually have a light breakfast with a bowl of pho or bread. Some people eat a bowl of instant noodles and drink a cup of coffee before going to work. Lunch usually starts around 11.30 a.m. They usually have a plate of fried rice and drink juice for lunch. Dinner usually starts at 18:00 with rice, lots of vegetables, some meat and fish. Then they usually have some fruit and some tea.

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay, tớ sẽ giới thiệu áp phích của tớ về thói quen ăn uống ở đất nước chúng ta - Việt Nam. Ở nước ta, chúng ta có 3 bữa ăn chính trong ngày. bao gồm bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. Khoảng 18h30, họ thường ăn sáng nhẹ với một tô phở hoặc bánh mì. Có người ăn một tô mì gói và uống một tách cà phê trước khi đi làm. Bữa trưa thường bắt đầu vào khoảng 11h30 sáng. Họ thường ăn một đĩa cơm rang và uống nước trái cây cho bữa trưa. Bữa tối thường bắt đầu lúc 18h với cơm, nhiều rau, một ít thịt và cá. Sau đó, họ thường có một số trái cây và trà.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:


unit-5-vietnamese-food-and-drink.jsp


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học