Tiếng Anh 7 Unit 3 Skills 1 (trang 34) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 3 lớp 7 Skills 1 trang 34 trong Unit 3: Community service Tiếng Anh 7 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3.

Reading

1 (trang 34 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in pairs. Circle the activities you would like to do at your school (Làm việc theo cặp. Khoanh tròn vào hoạt động bạn muốn tham gia ở trường)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 3 Skills 1 Bài 1 - Global Success

A. growing vegetables in the school garden

B. tutoring other students

C. collecting books for the school library

Đáp án:

B. tutoring other students

Hướng dẫn dịch:

A. growing vegetables in the school garden

(trồng rau trong vườn trường)

B. tutoring other students

(dạy kèm các học sinh khác)

C. collecting books for the school library

(sưu tầm sách cho thư viện trường)

2 (trang 34 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Read the passage and match the highlighted words with their meanings (Đọc đoạn văn và nối  các từ in đậm với nghĩa của chúng)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 3 Skills 1 Bài 2 - Global Success

Tiếng Anh 7 Unit 3 Skills 1 (trang 34) | Tiếng Anh 7 Global Success

Bright Future School has many community activities for students. The school believes that a good way for students to develop themselves is through community service. All students can join any of these different projects:

- Tutoring: Upper grade students tutor lower grade students.

- Postcard-to-Help: Students make and sell postcards to raise money for local children.

- Visit-to-Read: Students visit a nursing home monthly and read books to the elderly.

- Garden-to-Give: Students grow vegetables and donate them to local schools.

- Paper-Plant-Exchange: Students collect paper and exchange it for plants. They then look after the plants in their school garden.

Students learn that they can help people and the world around them when they do community service. They feel useful and proud because they do good things.

Đáp án:

tutor - teach

monthly - every month

donate - give

exchange - give and receive

proud - pleased

 

Giải thích:

1. give (cho đi) = donate (quyên góp)

2. give and recieve (cho và nhận) = exchange (trao đổi)

3. every month (mỗi tháng) = monthly (hàng tháng)

4. pleased (hài lòng) = proud (tự hào)

5.  teach (dạy) = tutor (hướng dẫn)

Hướng dẫn dịch:

Trường Bright Future có rất nhiều hoạt động cộng đồng dành cho học sinh. Nhà trường tin rằng đó là một cách tốt để giúp học sinh phát triển bản thân thông quá các hoạt động cộng đồng. Tất cả học sinh có thể tham các bất kì các dự án khác nhau dưới đây:

- Phụ đạo: Học sinh lớp trên sẽ dạy thêm các học sinh lớp dưới.

- Bưu thiếp để gây quỹ: Học sinh làm và bán bưu thiếp để gây quỹ cho trẻ em địa phương.

- Ghé thăm để tới đọc sách: Học sinh đến viện dưỡng lão hàng tháng và đọc sách cho người cao tuổi.

- Làm vườn để cho đi: Học sinh trồng rau và quyên góp chúng với trường ở địa phương.

- Giấy vụn để trao đổi: Học sinh sẽ thu thập giấy và đổi lấy cây. Sau đó, họ sẽ chăm sóc cây ở vườn trường.

Học sinh hiểu được rằng họ có thể giúp đỡ mọi người và thế giới xung quanh khi họ làm công việc xã hội. Họ cảm thấy có ích và tự hào vì họ đã làm việc tốt.

3 (trang 34 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Read the passage again and tick T( true) or F (False) (Đọc đoạn văn sau một lần nữa, đánh dấu T hoặc F)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 3 Skills 1 Bài 3 - Global Success

Tiếng Anh 7 Unit 3 Skills 1 (trang 34) | Tiếng Anh 7 Global Success

Đáp án:

1 - T

2 - F

 3 - T

4 - F

5 - T

Giải thích:

1. Thông tin: … a good way for students to develop themselves is through community service.

2. Thông tin: All students can join any of these different projects.

3. Thông tin: Upper grade students tutor lower grade students.

4. Thông tin: Students make and sell postcards to raise money for local children.

5. Thông tin: Students collect paper and exchange it for plants.

Hướng dẫn dịch:

1. Community service allows students to develop themselves. 

(Hoạt động cộng đồng giúp học sinh phát triển bản thân.)

2. Each student can join only one project. 

(Mỗi học sinh chỉ được tham gia một dự án.)

3. They tutor younger students. 

(Họ dạy các học sinh nhỏ tuổi hơn.)

4. Local children receive postcards from the Postcards-to-Help project.

(Trẻ em địa phương nhận thiệp từ dự án Postcarf-to-Help.)

5. Students receive plants when they give paper. 

(Học sinh nhận cây khi họ đưa giấy.)

Speaking

4 (trang 34 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in pairs. Read about these students. Write the names of projects you think they should join in the Project column (Làm việc theo nhóm. Đọc về những học sinh sau đây. Viết tên dự án mà bạn nghĩ họ nên tham gia)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 3 Skills 1 Bài 4 - Global Success

Tiếng Anh 7 Unit 3 Skills 1 (trang 34) | Tiếng Anh 7 Global Success

Đáp án:

1. C

2. A

3. B

4. D

5. E

Hướng dẫn dịch:

1. Nick likes reading books. He has a very nice voice, and he is also patient.

(Nick thích đọc sách. Anh ấy có một giọng nói rất hay, và anh ấy cũng rất kiên nhẫn.)

2. Ann is very good at maths and literature. She also loves children.

(Ann rất giỏi toán và văn. Cô ấy cũng rất yêu trẻ con.)

3. Minh loves collecting and making postcards.

(Minh rất thích sưu tầm và làm bưu thiếp.)

4. Mark loves nature. He likes watching programmes about plants. He also likes being outdoors.

(Mark yêu thiên nhiên. Anh ấy thích xem các chương trình về thực vật. Anh ấy cũng thích ở ngoài trời.)

5. Tom likes collecting newspapers.

(Tom thích sưu tầm báo chí.)

5 (trang 34 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in groups. Discuss which project in 4 you would like to join and why. Report your group’s answers to the class. (Làm việc theo nhóm. Thảo luận về các hoạt động ở bài 4, bạn muốn tham gia hoạt động nào? Tại sao. Trình bày kết quả của nhóm với lớp.)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 3 Skills 1 Bài 5 - Global Success

Đáp án:

Minh will join the Visit-to-Read project because she wants to help elderly people less lonely. Nam will join the Paper-Plant-Exchange because he likes collecting used paper. Linh will join the Postcard-to-Help project because she likes making postcards. Michael will join the Garden-to-Give project because he loves plants and wants to protect the environment. I want to join Visit- to- Read because I want to read interesting books to other people.

Hướng dẫn dịch:

Minh sẽ tham gia dự án Visit-to-Read vì cô muốn giúp đỡ những người già bớt cô đơn. Nam sẽ tham gia Paper-Plant-Exchange vì cậu ấy thích sưu tầm giấy đã qua sử dụng. Linh sẽ tham gia dự án Postcard-to-Help vì cô ấy thích làm bưu thiếp. Michael sẽ tham gia dự án Garden-to-Give vì cậu ấy yêu cây cỏ và mong muốn bảo vệ môi trường. Còn mình thì muốn tham gia Visit-to-Read vì mình muốn đọc những cuốn sách thú vị cho người khác.

Bài giảng: Unit 3 Skills 1 - Global Success - Cô Trương Thị Thùy (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:


unit-3-community-service.jsp


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học