Tiếng Anh 7 Unit 11 Looking back (trang 122) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 11 lớp 7 Looking back trang 122 trong Unit 11: Travelling in the future Tiếng Anh 7 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 11.

1 (trang 122 Tiếng Anh 7 Global Success): Write three adjectives or phrases to describe each picture (Viết ba tính từ hoặc cụm từ để mô tả mỗi bức tranh)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 11 Looking back Bài 1 - Global Success

Tiếng Anh 7 Unit 11 Looking back (trang 122) | Tiếng Anh 7 Global Success

Gợi ý:

1. fast (nhanh), eco-friendly (thân thiện với môi trường), avoid bad weather (tránh thời tiết xấu)

2. modern (hiện đại), driverless (không người lái), comfortable (thoải mái)

3. fast (nhanh), small (nhỏ), run on electricity (chạy bằng điện)

2 (trang 122 Tiếng Anh 7 Global Success): Complete the sentences with the words and phrases from the box (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong khung)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 11 Looking back Bài 2 - Global Success

1. A teleporter is _______so it does not cause pollution.

2. A solowheel _______electricity, so it is safe for the environment.

3. A convenient way to go to school is by _____. Just put it on and fly away.

4. You can sleep when you travel by ________ car.

5. ____ are faster and greener than normal trains.

Tiếng Anh 7 Unit 11 Looking back (trang 122) | Tiếng Anh 7 Global Success

Lời giải:

1. eco-friendly

2. runs on

3. bamboo-copter

4. driverless

5. Bullet trains

 

Giải thích:

eco-friendly (adj) thân thiện với môi trường

driverless (adj) không người lái

bullet trains (n) tàu cao tốc

runs on (v) chạy bằng

bamboo-copter (n) trực thăng chong chóng tre

Hướng dẫn dịch:

1. Máy dịch chuyển thân thiện với môi trường, vì vậy nó không gây ô nhiễm.

2. Một solowheel chạy bằng điện nên rất an toàn cho môi trường.

3. Một cách thuận tiện để đi học là bằng chong chóng tre. Chỉ cần đeo nó vào và bay đi.

4. Bạn có thể ngủ khi bạn di chuyển bằng ô tô không người lái.

5. Tàu cao tốc nhanh hơn và xanh hơn tàu bình thường.

3 (trang 122 Tiếng Anh 7 Global Success): Find ONE mistake in each sentence and correct it. (Tìm MỘT lỗi sai trong mỗi câu và sửa nó.)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 11 Looking back Bài 3 - Global Success

1. My motorbike is an electric one. Her is not.

2. Her car can carry four passengers. Our can carry seven passengers.

3. Their car runs on petrol. My runs on solar energy.

4. We go to school together. I ride my bike, and he rides its.

5. My city has a skyTran system. Does yours city have one?

Lời giải:

1. her – hers

2. our – ours

3. my – mine

4. its – his

5. yours – your

 

Giải thích:

Đại từ sở hữu = Tính từ sở hữu + danh từ

Hướng dẫn dịch:

1. Xe máy của tôi là xe điện. Của cô ấy thì không.

2. Xe của cô ấy có thể chở bốn hành khách. Của chúng tôi có thể chở bảy hành khách.

3. Xe của họ chạy bằng xăng. Của tôi chạy bằng năng lượng mặt trời.

4. Chúng tôi đi học cùng nhau. Tôi đi xe đạp của tôi, và anh ấy đi xe của anh ấy.

5. Thành phố của tôi có hệ thống skyTran. Thành phố của bạn có một?

4 (trang 122 Tiếng Anh 7 Global Success): Read the passage and put the verbs in brackets in the correct future form. (Đọc đoạn văn và đặt các động từ trong ngoặc ở dạng tương lai đúng.)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 11 Looking back Bài 4 - Global Success

In the future, we will travel much further than we do now. We will also visit new places for our holidays. Some scientists think we (1. travel) to new planets. We (2. go) there by spaceship, but we (3. need) new special means of transport. These new means of transport (4. carry) one or two passengers, but many our dream (5. come) true soon? Let's wait and see.

Lời giải:

1. will travel

2. won’t go

3. will need

4. won’t carry

5. Will … come

 

Giải thích:

Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will / won’t + Vinf.

Hướng dẫn dịch:

Trong tương lai, chúng tôi sẽ đi xa hơn nhiều so với hiện tại. Chúng tôi cũng sẽ đến thăm những địa điểm mới cho kỳ nghỉ của chúng tôi. Một số nhà khoa học cho rằng chúng ta sẽ du hành đến các hành tinh mới. Chúng tôi sẽ không đến đó bằng tàu vũ trụ, mà chúng ta sẽ cần những phương tiện vận chuyển đặc biệt mới. Những phương tiện vận tải mới này sẽ không chở một hoặc hai hành khách, mà nhiều hành khách. Liệu ước mơ của chúng ta có sớm thành hiện thực? Chúng ta hãy chờ xem.

Bài giảng: Unit 11 Looking Back - Global Success - Cô Hồng Bích (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 11: Travelling in the future hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 7 Unit 11: Travelling in the future:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:


unit-11-travelling-in-the-future.jsp


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học