Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 6.1 Vocabulary trang 60, 61

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6.1 Vocabulary trang 60, 61 trong Unit 6: Schools sách English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6.1.

1 (trang 60 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the table below using the words in the box (Hoàn thành bảng dưới đây bằng cách sử dụng các từ trong hộp)

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 6.1 Vocabulary trang 60, 61

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 6.1 Vocabulary trang 60, 61

(Học sinh tự thực hành)

2 (trang 60 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Listen to Nam talking about his school timetable. Answer the following questions (Hãy nghe Nam kể về thời khóa biểu ở trường của mình. Trả lời các câu hỏi sau)

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 6.1 Vocabulary trang 60, 61

Đáp án:

1. 9

2. every day in the morning

3. every day

Nội dung bài nghe:

I study nine different subjects. I study mathematics, geography, chemistry, physics, English, music, literature, physical education, and history. I study English every day. I have English classes during periods 2 and 5. I also have mathematics every day in the morning. I study mathematics during periods 1 and 4. On Thursdays at period 7, we have special activities. Sometimes we do community work or help improve our school. On Mondays, Tuesdays, and Fridays during period 7, I have physical education. We often play basketball or badminton.

Hướng dẫn dịch:

Tôi học chín môn học khác nhau. Tôi học toán, địa lý, hóa học, vật lý, tiếng Anh, âm nhạc, văn học, thể dục và lịch sử. Tôi học tiếng Anh mỗi ngày. Tôi có các lớp học tiếng Anh trong các tiết 2 và 5. Tôi cũng học toán mỗi ngày vào buổi sáng. Tôi học toán trong tiết 1 và 4. Vào thứ Năm của tiết 7, chúng tôi có những hoạt động đặc biệt. Đôi khi chúng tôi làm công việc cộng đồng hoặc giúp cải thiện trường học của chúng tôi. Vào các ngày thứ Hai, thứ Ba và thứ Sáu trong tiết 7, tôi học thể dục. Chúng tôi thường chơi bóng rổ hoặc cầu lông.

3 (trang 60 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Fill in the gaps with “do / take / have” to make Word Friends. Some gaps can be filled with two words (Điền vào khoảng trống bằng “do / take / have” để tạo Word Friends. Một số khoảng trống có thể được lấp đầy bằng hai từ)

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 6.1 Vocabulary trang 60, 61

Đáp án:

1. do / take

2. have

3. have

4. take / have

5. do / take

6. take / have

7. take

8. take / have

Hướng dẫn dịch:

1. làm bài tập

2. có bài học

3. ăn trưa

4. có tiết học

5. làm thí nghiệm

6. nghỉ giải lao

7. điểm danh

8. làm bài kiểm tra

4 (trang 61 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Match the subjects with the activities (Nối các môn học với các hoạt động)

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 6.1 Vocabulary trang 60, 61

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 6.1 Vocabulary trang 60, 61

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 6.1 Vocabulary trang 60, 61

Đáp án:

1. chemistry

2. art

3. physical education

4. information technology

5. mathematics

6. geography

Hướng dẫn dịch:

1. làm thí nghiệm

2. vẽ tranh

3. thi đấu một trò chơi

4. xây dựng một trang web

5. giải phương trình

6. vẽ bản đồ

5 (trang 61 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Work in pairs. Tell your friend about the subject and the activities in that subject that you like the most. (Làm việc theo cặp. Nói với bạn bè của bạn về môn học và các hoạt động trong môn học đó mà bạn thích nhất.)

Ví dụ:

A: I like English the most. I like speaking in English and playing games in English.

B: I like to play football with my friends during lunch break.

Hướng dẫn dịch:

A: Tôi thích tiếng Anh nhất. Tôi thích nói tiếng Anh và chơi trò chơi bằng tiếng Anh.

B: Tôi thích chơi bóng với bạn bè trong giờ nghỉ trưa.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6: Schools hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 7 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học