Tiếng Anh 6 Right on Unit 5c Vocabulary (trang 92)



Lời giải bài tập Unit 5c lớp 6 Vocabulary trang 92 trong Unit 5: London was great! Tiếng Anh 6 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 5c.

1 (trang 92 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Look at the picture. Listen and repeat. (Hãy nhìn vào bức tranh. Nghe và đọc lại.)

Tiếng Anh 6 Right on Unit 5c Vocabulary (trang 92)

Hướng dẫn dịch:

parrot (n): con vẹt

cat (n): con mèo

horse (n): con ngựa

rabbit (n): con thỏ

lion (n): sư tử

elephant (n): con voi

snake (n): con rắn

giraffe (n): hươu cao cổ

duck (n): con vịt

2 (trang 92 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Which of these animals are pets? wild animals? (Con nào là vật nuôi ? con vật nào là động vật hoang dã?)

Đáp án:

1. Parrot is a pet. (Con vẹt là vật nuôi.)

2. Parrot is a wild animal. (Con vẹt là động vật hoang dã.)

3. Snake isn’t a pet. (Con rắn không phải là vật nuôi.)

4. Horse is a pet. (Con ngựa là vật nuôi.)

5. Horse is a wild animal. (Con ngựa là động vật hoang dã.)

6. Rabbit is’t a pet. (Con thỏ không phải vật nuôi.)

7. Lion is a wild animal. (Con sư tử là động vật hoang dã.)

8. Elepant isn’t a pet. (Con voi không phải là vật nuôi.)

9. Duck is a pet. (Con vịt là vật nuôi.)

3 (trang 92 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Match the letters (A-L) to the parts of the body. (Nối các chữ cái (A-L) với các bộ phận cơ thể.)

Tiếng Anh 6 Right on Unit 5c Vocabulary (trang 92)

Đáp án:

1. C

long tail (đuôi dài)

2. A

small eyes (mắt nhỏ)

3. B

sharp beak (mỏ sắc)

4. L

long wings (cánh dài)

5. K

long neck (cổ dài)

6. H

long trunk (vòi dài)

7. G

thick mane (bờm dày)

8. D

long legs (chân dài)

9. I

big head (đầu to)

10. F

thick fur (lông dày)

11. E

big ears (tai to)

12. J

long body (thân dài)

4 (trang 92 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Choose an animal from the ones in the pictures and describe it to your partner. He/ She guesses which animal it is. (Chọn một con vật từ trong các con trong ảnh và miêu tả với bạn của em. Bạn ấy đoán đó là con nào.)

Ví dụ:

A: It's an animal with big ears, and a big head.

(Nó là con vật có tai to, và đầu to.)

B: It's an elephant.

(Nó là con voi.)

Gợi ý:

A: It's an animal with a long neck and long legs.

(Nó là con vật có cổ dài và chân dài.)

B: It's a giraffe.

(Nó là hươu cao cổ.)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 5: London was great! hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:




Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học