Tiếng Anh 6 Right on Unit 4 CLIL (trang 82)
Lời giải bài tập Unit 4 lớp 6 CLIL trang 82 trong Unit 4: Holidays! Tiếng Anh 6 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4.
1 (trang 82 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Look at the picture. Where are they? What do you usually do to stay safe at a campsite? Listen and read to find out. (Nhìn vào bức tranh. Họ đang ở đâu? Bạn thường làm gì để giữ an toàn ở điểm cắm trại? Nghe và đọc để tìm ra câu trả lời.)
Welcome to SUNNYVALE CAMPSITE!
Follow these tips for a safe and healthy camping trip.
1. Food: Pack your food in tightly closed containers and keep it in your cool box so it doesn't get contaminated.
2. Fires: Campfires are allowed between 5:00p.m. and 10:00p.m. Attend the fire all the time and make sure you put it out with water.
3. Pets: Pets are welcome but they must be on a leash.
4. Wild animals: Stay away from them. Don't feed or touch them because they can carry dangerous diseases.
5. First aid kit: You are welcome to bring your own but the campsite has its own medical centre.
6. Cleanliness: Keep the campsite clean and tidy.
Hướng dẫn dịch:
Chào mừng bạn đến TRANG WEB BÁN HÀNG CHỐNG NẮNG!
Hãy làm theo những lời khuyên sau để có một chuyến cắm trại an toàn và lành mạnh.
1. Thực phẩm: Đóng gói thực phẩm của bạn trong các hộp đậy kín và để trong hộp mát để không bị ô nhiễm.
2. Đốt lửa: Lửa trại được phép đốt từ 5:00 chiều và10 giờ tối. Hãy canh lửa mọi lúc và nhớ dập lửa bằng nước.
3. Vật nuôi: Vật nuôi được chào đón nhưng chúng phải được xích.
4. Động vật hoang dã: Tránh xa chúng. Không cho chúng ăn hoặc chạm vào chúng vì chúng có thể mang các bệnh nguy hiểm.
5. Bộ đồ sơ cứu: Bạn có thể tự mang theo nhưng khu cắm trại có trung tâm y tế riêng.
6. Sạch sẽ: Giữ cho khu cắm trại sạch sẽ, gọn gàng.
Đáp án:
They are at a campsite. To stay safe at a campsite I have to pack my food in tightly closed containers and keep it in the cool box, attend the fire all the time ( 5:00 p.m. – 10p.m.) and make sure you put it out with water, take pets on a leash along, stay away from wild animals, bring my own first aid kit, and keep the campsite clean and tidy.
(Họ đang ở một khu cắm trại. Để giữ an toàn khu cắm trại, tôi phải đóng gói thực phẩm của mình trong các hộp đậy kín và để trong hộp mát, trông chừng lửa mọi lúc (5 giờ chiều - 10 giờ tối) và đảm bảo bạn dập tắt lửa bằng nước, dắt thú cưng đã được xích đi cùng , tránh xa động vật hoang dã, mang theo bộ sơ cứu của riêng và giữ cho khu cắm trại sạch sẽ và gọn gàng.)
2 (trang 82 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Read the theory box. Use the information in the leaflet to complete the sentences. Use have/has to, don't / doesn't have to. (Đọc khung lý thuyết. Sử dụng thông tin từ tờ rơi để hoàn thành các câu. Sử dụng have/ has to, don’t/ doesn’t have to.)
1. We ____________ keep the campsite clean.
2. Campers ____________ pack a first aid kit.
3. John ____________ leave his dog at home.
4. We ____________ put out the fire with water.
Đáp án:
1. have to |
2. don’t have to |
3. doesn’t have to |
4. have to |
Giải thích:
- have to/ has to + V: phải (quy định)
- don’t / doesn’t have to: không cần
Hướng dẫn dịch:
1. We have to keep the campsite clean.
(Chúng ta phải giữ cho khu cắm trại sạch sẽ.)
2. Campers don’t have to pack a first aid kit.
(Người cắm trại không cần phải đóng gói bộ sơ cứu.)
3. John doesn’t have to leave his dog at home.
(John không cần phải để chú chó của mình ở nhà.)
4. We have to put out the fire with water.
(Chúng ta phải dập lửa bằng nước.)
3 (trang 82 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Your partner wants to go camping at Sunnyvale. Use the leaflet to tell him/her what he/she has to/doesn't have to do. (Bạn của em muốn đi cắm trại ở Sunnyvale. Sử dụng tờ rơi để nói với bạn ấy việc bạn ấy phải/ không cần làm.)
Gợi ý:
- You have to pack your food in tightly closed containers and keep it in your cool box so it doesn't get contaminated.
(Bạn phải đóng gói thực phẩm của mình trong các hộp đậy kín và để trong hộp thoáng mát để không bị nhiễm khuẩn.)
- You have to attend the campfire (between 5:00 p.m and 10:00 p.m.) all the time and make sure you put it out with water.
(Bạn phải trông chừng lửa trại (từ 5 giờ chiều đến 10 giờ tối) mọi lúc và đảm bảo rằng bạn dập tắt bằng nước.)
- You have to keep your pets on a leash.
(Bạn phải giữ vật nuôi của bạn bằng dây xích.)
- You have to stay away from wild animals.
(Bạn phải tránh xa các loài động vật hoang dã.)
- You don’t have to bring your own first aid kit because the campsite has its own medical centre.
(Bạn không phải mang theo bộ sơ cứu của riêng mình vì khu cắm trại có trung tâm y tế riêng.)
- You have to keep the campsite clean and tidy.
(Bạn phải giữ cho nơi cắm trại sạch sẽ, gọn gàng.)
4 (trang 82 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Collect information about how to stay safe from the sun on the beach. Tell the class. Use have to/ don’t have to.) (Thu thập thông tin về biện pháp giữ an toàn khỏi ánh nắng mặt trời khi đi biển. Nói với cả lớp. Sử dụng have to/ don’t have to.)
Gợi ý:
To stay safe from the sun on beach you have to:
- wear protective clothing such as long pants, long-sleeved shirts, and hats.
- make sunglasses your favorite accessory(xem kính râm trở thành phụ kiện yêu thích của bạn.)
- limit your sun time, especially between 10 a.m. and 4 p.m.
- use sunscreen and use it right. You have to reapply sunscreen every two hours.
Hướng dẫn dịch:
Để tránh nắng trên bãi biển, bạn phải:
- mặc quần áo bảo hộ như quần dài, áo sơ mi dài tay và mũ.
- biến kính râm thành phụ kiện yêu thích của bạn (xem kính râm trở thành phụ kiện yêu thích của bạn.)
- hạn chế thời gian phơi nắng, đặc biệt là từ 10 giờ sáng đến 4 giờ chiều.
- sử dụng kem chống nắng và sử dụng đúng cách. Bạn phải thoa lại kem chống nắng sau mỗi hai giờ.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays! hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Right on
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều