Tiếng Anh 6 Right on Unit 3 Unit opener (trang 52)



Lời giải bài tập Unit 3 lớp 6 Unit opener trang 52 trong Unit 3: All about food Tiếng Anh 6 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 3.

1a (trang 52 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Label the pictures. (Dán nhãn các bức tranh.)

biscuits   pasta     fruit

juice   cucumbers   strawberries   salt

Tiếng Anh 6 Right on Unit 3 Unit opener (trang 52)

Đáp án:

1. cucumbers

2. strawberries

3. fruit juice

4. pasta

5. salt

6. biscuit

Hướng dẫn dịch:

- biscuits (n): bánh quy

- pasta (n): mỳ ống

- fruit juice (n): nước ép hoa quả

- cucumbers (n): dưa chuột / dưa leo

- strawberries (n): dâu tây

- salt (n): muối

1b (trang 52 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Listen and check, then repeat. Say the words in your language. (Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại. Nói các từ này bằng tiếng Việt.)

- biscuits (n): bánh quy

- pasta (n): mỳ ống

- fruit juice (n): nước ép hoa quả

- cucumbers (n): dưa chuột / dưa leo

- strawberries (n): dâu tây

- salt (n): muối

- onion (n): củ hành tây

- milk (n): sữa

- carrots (n): cà rốt

- potapoes (n): khoai tây

- tomatoes (n): cà chua

- lettuce (n): rau diếp

- apples (n): quả táo

- tea (n): trà

- eggs (n): trứng

- sugar (n): đường

- pepper (n): tiêu

- bread (n): bánh mỳ

- flour (n): bột

- butter (n): bơ

- yoghurt (n): sữa chua

- cereal (n): ngũ cốc

- oranges (n): quả cam

- chicken (n): thịt gà

- crisps (n): khoai tây chiên

- fish (n): cá

- coffee (n): cà phê

- cheese (n): phô mai

- rice (n): gạo

2 (trang 52 SGK tiếng Anh 6 Right-on)List the food/ drinks under the headings: Grain – Vegetables – Fruit – Dairy products – Animal products – Others. (Liệt kê các thức ăn/ đồ uống dưới các tiêu đề: Ngũ cốc – Rau củ - Trái cây – Sản phẩm làm từ sữa – Sản phẩm từ động vật – Những loại khác.)

Gợi ý:

Grain

bread, flour, cereal, rice

Vegatables

cucumbers, onion, carrots, potapoes, tomatoes, lettuce

Fruit

strawberries, apples, oranges

Dairy products

milk, butter, yoghurt, cheese

Animal products

eggs, chicken, fish

Others

biscuits, pasta, fruit juice, salt, tea, sugar, pepper, crisps, coffee

Hướng dẫn dịch:

Hạt

bánh mì, bột mì, ngũ cốc, gạo

Rau

dưa chuột, hành tây, cà rốt, khoai tây, cà chua, rau diếp

Trái cây

dâu tây, táo, cam

Sản phẩm từ sữa

sữa, bơ, sữa chua, phô mai

Sản phẩm từ động vật

trứng, gà, cá

Những thứ khác

bánh quy, mì ống, nước ép trái cây, muối, trà, đường, hạt tiêu, khoai tây chiên giòn, cà phê

3 (trang 53 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Use the keys to talk about your likes/dislikes as in the example. (Sử dụng các từ khóa để nói về cái em thích / không thích như ví dụ.)

I love (Tôi thích)

I quite like (Tôi khá thích)

I hate (Tôi ghét)

I really like (Tôi thật sự thích)

I don't like ... (very much) (Tôi không thích… (lắm))

Ví dụ:

I love eating cereal and eggs. I really like drinking milk. I quite like eating fish. I don't like eating yoghurt very much. I hate drinking coffee.

(Tôi thích ăn ngũ cốc và trứng. Tôi rất thích uống sữa. Tôi khá thích ăn cá. Tôi không thích ăn sữa chua cho lắm. Tôi ghét uống cà phê.)

Gợi ý:

I love eating vegetables and fruit. I really like drinking fuit juice. I quite like yoghurt . I don't like eating meat. I hate drinking tea.

(Tôi thích ăn rau và trái cây. Tôi rất thích uống nước ép hoa quả. Tôi khá thích sữa chua. Tôi không thích ăn thịt. Tôi ghét uống trà.)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:




Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học