Tiếng Anh 6 Right on Unit 1c Vocabulary (trang 26)



Lời giải bài tập Unit 1c lớp 6 Vocabulary trang 26 trong Unit 1: Home & Places Tiếng Anh 6 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1c.

1 (trang 26 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Look at the map. Listen and repeat. (Nhìn bản đồ. Nghe và lặp lại.)

Tiếng Anh 6 Right on Unit 1c Vocabulary (trang 26)

Hướng dẫn dịch:

- street (n): con đường

- avenue (n): đại lộ

- hospital (n): bệnh viện

- park (n): công viên

- gym (n): phòng tập thể hình

- restaurant (n): nhà hàng

- post office (n): bưu điện

- music shop (n): cửa hàng âm nhạc

- bookshop (n): hiệu sách

- cinema (n): rạp chiếu phim

- police station (n): đồn cảnh sát

- department store (n): cửa hàng tạp hóa

- clothes shop (n): cửa hàng quần áo

- fast food (n): thức ăn nhanh

- toy shop (n): cửa hàng đồ chơi

- theatre (n): nhà hát

- museum (n): bảo tàng

- school (n): trường học

- supermarket (n): siêu thị

- sports shop (n): cửa hàng thể thao

- library (n): thư viện

- car park (n): bãi đỗ xe

- fishmonger’s (n): cửa hàng bán cá

2 (trang 26 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Tell your partner which places are/ aren’t there near your house. (Nói với bạn em gần nhà em có/ không có những địa điểm nào.)

Ví dụ:

Near my house there is a cinema, a gym and a park. There isn’t a toy shop.

(Gần nhà tôi có rạp chiếu phim, phòng tập thể hình và công viên. Không có cửa hàng đồ chơi.)

Gợi ý:

Near my house there is a school, a clothes shop and a bookshop. There isn’t a museum or a restaurant.

(Gần nhà tôi có một trường học, một cửa hàng quần áo và một hiệu sách. Không có bảo tàng hay nhà hàng.)

3 (trang 26 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Use the phrases in the box and the map to give directions from: (Sử dụng các cụm từ trong khung và bản đồ để chỉ đường đi từ: trường học đến nhà sách, cửa hàng bán cá đến bệnh viện, đồn cảnh sát đến thư viện, phòng tập thể hình đến bảo tàng, nhà hàng đến đồn cảnh sát.)

the school to the bookshop (trường học đến nhà sách)

the fishmonger's to the hospital (cửa hàng bán cá đến bệnh viện)

the police station to the library (đồn cảnh sát đến thư viện)

the gym to the museum (phòng tập thể hình đến bảo tàng)

the restaurant to the police station (nhà hàng đến đồn cảnh sát)

Gợi ý:

A: Can you tell me how to get to the bookshop, please?

B: Certainly. First, go down Marple Street and turn right into Park Avenue. Next, go along Park Avenue. The bookshop is on your right.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn có thể chỉ cho tôi cách đến hiệu sách không?

B: Chắc chắn rồi. Đầu tiên, đi xuống phố Marple và rẽ phải vào Park Avenue. Tiếp theo, đi dọc theo Park Avenue. Hiệu sách ở bên phải bạn.

4 (trang 26 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Look at the pictures below. In which of the places in Exercise 1 can you see them? What do they mean? (Nhìn các bức tranh bên dưới. Em có thể nhìn thấy chúng ở những nơi nào ở bài 1? Chúng có nghĩa gì?)

Tiếng Anh 6 Right on Unit 1c Vocabulary (trang 26)

Hướng dẫn dịch:

1. No mobile phones: Không dùng điện thoại di động

2. Please keep off the grass: Vui lòng không đi lên cỏ

3. No parking – Emergency vehicles only: Không đỗ xe - Dùng cho cho phương tiện khẩn cấp

4. Trolley return: Nơi trả lại xe đẩy

5. Now showing: Đang công chiếu

6. Please shower before entering pool area: Vui lòng tắm trước khi vào khu vực hồ bơi

Gợi ý:

1: museum, cinema, theatre (bảo tàng, rạp chiếu phim, nhà hát)

2: park (công viên)

3: hospital (bệnh viện)

4: supermarket, department store (siêu thị, cửa hàng tạp hóa)

5: cinema, theatre (rạp chiếu phim, nhà hát)

6: gym, park, school (phòng tập thể hình, công viên, trường học)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:




Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học