Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 A Closer Look 2 (trang 19, 20 Tập 2) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 8 lớp 6 A Closer Look 2 trang 19, 20 trong Unit 8: Sports and games Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 8.
1 (trang 19 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Choose the correct answer A, B or C. (Chọn đáp án đúng)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 8 A closer look 2 Bài 1 - Global Success
Đáp án:
1.C |
2.B |
3.C |
4.A |
5.B |
Giải thích:
Cấu trúc thì quá khứ đơn:
- Khẳng định: S + Ved.
- Phủ định: S + didn’t + Vinf.
- Nghi vấn: Did + S + Vinf?
Hướng dẫn dịch:
1. There was an interesting match on TV last night.
(Có một trận đấu thú vị trên TV tối qua.)
2. My dad played a lot of tennis some years ago.
(Bố tôi đã chơi rất nhiều quần vợt cách đây vài năm.)
3. I was at the gym last Sunday, but I didn't see you there.
(Tôi đã ở phòng tập thể dục vào Chủ nhật tuần trước, nhưng tôi không thấy bạn ở đó.)
4. The teacher didn't ask us about our homework this morning.
(Giáo viên không hỏi chúng tôi về bài tập sáng nay.)
5. Did you sleep well last night?
(Tối qua bạn ngủ có ngon không?)
2 (trang 19 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write the correct form of the verbs to complete the conversation. (Chia dạng đúng của động từ để hoàn thành đoạn hội thoại)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 8 A closer look 2 Bài 2 - Global Success
Nick: Hi, there.
Sonny: Hello, Nick. Did you have a nice weekend?
Nick: Yeah, it was OK. On Sunday, I (1) fishing with my dad. How about you?
Sonny: Oh, I (2) a good weekend, too.
Nick: Really? What (3) you do?
Sonny: I (4) the museum with my family, then we (5) at my favourite restaurant
Nick: Did you watch football last Sunday?
Sonny: Oh, yeah! My favourite team (6) a fantastic goal!
Đáp án:
1. went |
2. had |
3. did you do |
4. visited |
5. ate |
6. scored |
Giải thích:
Cấu trúc thì quá khứ đơn:
- Khẳng định: S + Ved.
- Phủ định: S + didn’t + Vinf.
- Nghi vấn: Did + S + Vinf?
Hướng dẫn dịch:
Nick: Hi, there.
(Xin chào.)
Sonny: Hello, Nick. Did you have a nice weekend?
(Xin chào, Nick. Bạn đã có một ngày cuối tuần tốt đẹp chứ hả?)
Nick: Yeah, it was OK. On Sunday, I went fishing with my dad. How about you?
(Vâng, rất tuyệt. Vào Chủ nhật, mình đã đi câu cá với bố. Còn bạn thì sao?)
Sonny: Oh, I had a good weekend, too.
(Ồ, mình cũng đã có một ngày cuối tuần vui vẻ.)
Nick: Really? What did you do?
(Thật không? Bạn đã làm gì?)
Sonny:I visited the museum with my family, then we ate at my favourite restaurant.
(Tôi đã đến viện bảo tàng với gia đình, sau đó chúng mình dùng bữa tại nhà hàng yêu thích của mình.)
Nick: Did you watch football match last Sunday?
(Bạn có xem trận đấu bóng đá vào Chủ nhật tuần trước không?)
Sonny: Oh, yeah! My favourite team scored a fantastic goal!
(Ồ, có! Đội bóng yêu thích của mình đã ghi một bàn thắng tuyệt vời!)
3 (trang 19 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Work in groups. Ask and answer questions about your last weekend. (Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời câu hỏi về cuối tuần của em).
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 8 A closer look 2 Bài 3 - Global Success
Example:
A: Did you do any sport last weekend?
B: Oh yes, and I was exhausted.
A: Really? What did you do?
B: I played football with my friends in the park.
A: Did your team win?
B: Yes, I scored a fantastic goal!
Hướng dẫn dịch:
A: Cuối tuần vừa rồi cậu có chơi thể thao không?
B: Có chứ, và tớ kiệt sức luôn.
A: Thật hả? Cậu đã làm gì vậy?
B: Tớ đã chơi bóng đá với bạn ở trong công viên.
A: Đội của cậu có thắng không?
B: Có, và tớ đã ghi được một bàn cực hay!
4 (trang 20 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Look at each picture and choose the correct answer. (Quan sát tranh và chọn câu trả lời đúng)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 8 A closer look 2 Bài 4 - Global Success
1. (Park / Don't park) here.
2. (Close / Open) the window. It's windy outside.
3. (Tidy up/Don't tidy up) your room.
4. (Use / Don't use) the lift when there is fire.
5. (Try / Don't try to get up early to do some exercise.
Đáp án:
1. Don’t park |
2. Close |
3. Tidy |
4. Don’t use |
5. Try |
Hướng dẫn dịch:
1. Don't park here.
(Không đỗ/ đậu xe ở đây.)
2. Close the window. It's windy outside.
(Đóng cửa sổ lại đi. Ngoài trời có gió.)
3. Tidy up your room.
(Dọn dẹp phòng của bạn đi nhé.)
4. Don't use the lift when there is fire.
(Không sử dụng thang máy khi có cháy.)
5. Try to get up early to do some exercise.
(Cố gắng dậy sớm để tập thể dục.)
5 (trang 20 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Tell your friends what to do and what not to do at the gym. (Nói với bạn em nên làm gì và không nên làm gì ở phòng tập)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 8 A closer look 2 Bài 5 - Global Success
Gợi ý:
- pay your fee first
- put on your sports shoes
- listen to the instructor carefully
- don’t litter
- don’t eat or drink at the gym.
Hướng dẫn dịch:
- Trả phí tập trước
- Đi giày thể thao
- Nghe lời hướng dẫn viên cẩn thận
- Không bày bừa
- Không ăn hay uống trong phòng tập
Bài giảng: Unit 8 A Closer Look 2 - Global Success - Cô Nguyễn Hồng Linh (Giáo viên VietJack)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Sports and games hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games:
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:
- Tiếng Anh 6 Unit 7: Television
- Tiếng Anh 6 Unit 9: Cities of the world
- Tiếng Anh 6 Review 3 (Unit 7-8-9)
- Tiếng Anh 6 Unit 10: Our houses in the future
- Tiếng Anh 6 Unit 11: Our greener world
- Tiếng Anh 6 Unit 12: Robots
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều