Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 A Closer Look 1 (trang 40) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 4 lớp 6 A Closer Look 1 trang 40 trong Unit 4: My neighbourhood Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4.
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 4 A Closer Look 1 - Global Success - Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)
VOCABULARY
1. Match the places below with the pictures. Then listen, check and repeat the words. (Nối những địa điểm dưới đây với các bức tranh. Nghe và kiểm tra lại)
Bài nghe:
Đáp án:
1. c: square |
2. e: art gallery |
3. d: cathedral |
4. a: temple |
5. b: railway station |
|
Hướng dẫn dịch:
1. quảng trường
2. phòng trưng bày nghệ thuật
3. thánh đường
4. chùa
5. ga đường sắt
2. Work in pairs. Ask and answer questions about where you live. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về nơi bạn sống.)
Gợi ý:
A : Is there a cinema in your neighborhood?
B : No, there isn’t . My neighborhood is in outskirt , there have many fields .
A : It’t so interesting .
B : Sure. Do you want to visit my home next weekend?
A : Yes. How far is it from our school to your house?
B : It’s about 5 kilometres.
Hướng dẫn dịch:
A: Có rạp chiếu phim nào trong khu phố của bạn không?
B: Không, không có. Khu phố của tôi ở ngoại ô, có nhiều cánh đồng.
A: Nó không thú vị lắm.
B: Chắc chắn rồi. Bạn có muốn đến thăm nhà tôi vào cuối tuần tới không?
Đáp: Có. Từ trường của chúng ta đến nhà bạn bao xa?
B: Khoảng 5 km.
3. Work in groups. Ask and answer about your neighbourhood. You can use the adjectives below. (Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời về nơi em sống. Em có thể dùng các tính từ dưới đây)
A: Is your neighbourhood crowded?
B: No, it isn't.
A: Is it peaceful?
B: Yes, it is.
Hướng dẫn dịch:
A: Nơi các bạn sống có đông đúc không?
B: Không, nó không.
A: Nó có thanh bình không?
B: Có, nó thanh bình lắm.
PRONUNCIATION
/i/ and /i/:/
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /i/ and /i:/ (Nghe và nhắc lại các từ. Chú ý vào âm /i/ và /i:/)
Bài nghe:
Đáp án:
/i/ |
/i:/ |
Noisy, exciting, expensive, friendly |
Clean, cheap, peaceful, convenient |
5. Listen and practice the chant. (Nghe và luyện tập)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
HÀNG XÓM CỦA TÔI
Thành phố của tôi rất bận rộn.
Có rất nhiều tòa nhà mọc lên.
Những người ở đây thật vui tính.
Đó là một nơi đáng yêu để sống.
Làng tôi rất đẹp.
Có rất nhiều nơi để xem.
Con người ở đây rất thân thiện.
Đó là một nơi tuyệt vời để ở.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: My neighbourhood hay khác:
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
- Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Natural wonders of Viet Nam
- Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Our Tet holiday
- Tiếng Anh lớp 6 Review 2 (Unit 4-5-6)
- Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Television
- Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Sports and games
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn lớp 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn lớp 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Bộ đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án) - KNTT
- Giải bài tập sgk Toán lớp 6 - KNTT
- Giải sách bài tập Toán lớp 6 - KNTT
- Bộ Đề thi Toán lớp 6 (có đáp án) - KNTT
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Giải Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Lịch Sử lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Địa Lí lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Giáo dục công dân lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tin học lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Công nghệ lớp 6 - KNTT
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 6 - KNTT