Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 3 Vocabulary (trang 38)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Vocabulary sách Friends plus (Chân trời sáng tạo) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 3.

1 (trang 38 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Look at the photos and watch or listen to three conversations. Which animal is correct for each conversation? (Nhìn vào các bức ảnh và xem hoặc nghe ba cuộc trò chuyện. Con vật nào đúng cho mỗi đoạn hội thoại?)

 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 3 Vocabulary (trang 38)

Hướng dẫn làm bài

1. a fish

2. a wolf

3. a camel

2 (trang 38 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Watch or listen again and complete the Key Phrase (Xem hoặc nghe lại và hoàn thành Cụm từ khóa)>

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 3 Vocabulary (trang 38)

Hướng dẫn làm bài

1. it is    2. I've got         3. frog        4. dog      5. elephant

Hướng dẫn dịch

1.  Bạn nghĩ nó là con gì?

2. Tớ không   biết.

3. Nó nhìn giống con ếch

4. Nó có vẻ là một chú chó.

5. Nó có vẻ là một con voi.

3 (trang 38 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Look at the questions and sentences. Listen and repeat. Underline the stressed words ( Nhìn và câu hỏi và các câu. Nghe và lặp lại. Gạch chân những từ đánh dấu trọng âm)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 3 Vocabulary (trang 38)

Hướng dẫn làm bài

2. It looks like a camel

3. It sounds like a cat

4.Is it a dog?

5. Maybeit's a giraffe

Hướng dẫn làm bài

2. Nó trông giống như một con lạc đà 

3. Nó giống như một con mèo 

4. Nó là một con chó? 

5. Có lẽ tôi là một con hươu cao cổ

4 (trang 38 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Play the Creature close-ups game. Follow the instructions. Then listen and check (Chơi trò chơi Creature close-ups. Làm theo chỉ dẫn. Sau đó lắng nghe và kiểm tra)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 3 Vocabulary (trang 38)

Hướng dẫn làm bài

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 3 Vocabulary (trang 38)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 3 Vocabulary (trang 38)

Hướng dẫn làm bài

1. fog          2. elephant      3. butterfly       4. snake           5. gorilla

6. eagle      7. rabbit           8. whale           9. crocodile    10. ostrich     11. Bat

5(trang 39 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen and identify the animal sounds. Compare your ideas with a partner's. Use the Key Phrase (Nghe và xác định âm thanh của động vật. So sánh ý tưởng của bạn với ý tưởng của đối tác. Sử dụng cụm từ khóa)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh thực hành với bạn cùng lớp

6(trang 39 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Look at the questions and check the meanings of the words in blue. What do you think the animal is? (Nhìn vào các câu hỏi và kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam. Bạn nghĩ con vật là gì?)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 3 Vocabulary (trang 38)

Hướng dẫn làm bài

- live (v):  sống

- water (n): nước

- land (n): đất

- wings (n): đôi cánh

- legs (n): đôi chân

- tail (n): cái đuôi

 => It's a crocodile

7. Work in pairs. Play a guessing game. Think of animal in the exercise 4. Ask questions to identify your partner's animal

(Luyện tập theo cặp. Chơi trò chơi đoán. Hãy nghĩ đến con vật trong bài tập 4. Đặt câu hỏi để xác định con vật của bạn tình)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh thực hành với bạn cùng nhóm

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: Wild life hay khác:

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:


Các loạt bài lớp 6 Chân trời sáng tạo khác