Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Progress Review 4: Describing people (trang 106, 107)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4: Describing people sách Friends plus 6 (Chân trời sáng tạo) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Progress review 4.

1 (trang 106 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the words

( Hoàn thành các từ sau)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Progress Review 4: Describing people (trang 106, 107)

Đáp án

1. height/tall

2.curly/ blonde

3. ground/long

4. bald/ black

5.overweight/slim

6.round/glasses


Hướng dẫn dịch

1. Chú của tớ có chiều cao trung bình. Chú ấy không quá cao

2. Tóc của tớ không thẳng và đen khi tớ còn trẻ. Tóc tớ xoăn và vàng

3. Bà của tớ có mắt tròn và một mái tóc dài nâu

4. “ Màu tóc của bố cậu là gì?” “Ông ấy không còn tóc nữa, ông ấy bị hói. Nhưng tóc của bố tớ hồi xưa màu đen.

5.Tony tập thể dục rất nhiều. Anh ấy không thừa cân, anh ấy cân đối

6. Mặt của mẹ tớ tròn và mẹ tớ phải cần kính để đọc

Reading- Childhood photos 

2 (trang 106 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the sentences using the past simple form of the verbs

(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Progress Review 4: Describing people (trang 106, 107)

Đáp án

1. had

2.took

3. grew/ changed

4.collected, made

5.gave


Hướng dẫn dịch

1. Khi cô ấy còn trẻ, cô ấy có một đôi mắt nâu tròn và tóc tối màu

2. Bố của cô ấy chụp anh ấy mỗi ngày

3. Hàng ngày, cô ấy lớn hơn và thay đổi chút ít

4. Anh ấy sưu tầm tất cả các ảnh và tạo ra một bức ảnh lớn từ nó

5. Anh ấy tặng bức tranh lớn cho con gái của mình.

3. (trang 106 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Write affirmative and negative sentences using the past simple

(Viết câu khẳng định và phủ định sử dụng thì quá khứ đơn)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Progress Review 4: Describing people (trang 106, 107)

Đáp án

1. I saw a nice photo of you

2. We didn’t enjoy that boring film

3. She taught her grandmother about computers

4. You ate a big pizza last night

5. He didn’t read that old book

Hướng dẫn dịch

1. Tớ đã thấy một bức ảnh đẹp của bạn

2. Chúng tớ không thích bộ phim nhàm chán đó

3. Cô ấy đã dạy bà của cô ấy về máy tính

4. Bạn đã ăn một chiếc bánh pizza lớn vào đêm qua

5. Anh ấy không đọc cuốn sách cũ đó

4 (trang 106 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen and choose the correct answer

( Nghe và chọn đáp án đúng)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Progress Review 4: Describing people (trang 106, 107)

Đáp án

1-b

2-c

3-c

4-b

5-c


5 (trang 108 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the questions using the words

( Hoàn thành câu hỏi sử dụng các từ sau)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Progress Review 4: Describing people (trang 106, 107)

Đáp án

1. What did you eat for breakfast today?

2. Did you revise for the exam?

3. Did Anna play basketball after school?

4. What did you watch on TV in the evening?

5. When did your sister go to bed?

6. Did you listen to a good song earlier?

Hướng dẫn dịch

1. Bạn đã ăn gì cho bữa sáng hôm nay?

2. Bạn đã ôn tập cho kỳ thi chưa?

3. Anna có chơi bóng rổ sau giờ học không?

4. Bạn đã xem gì trên TV vào buổi tối?

5. Em gái của bạn đi ngủ khi nào?

6. Ban nãy bạn có nghe một bài hát hay không?

6 (trang 108 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Read the dialogue and choose the best answer. Write a letter (A-H) for each answer. There are two extra answers

(Đọc đoạn đối thoại và chọn câu trả lời đúng nhất. Viết một chữ cái (A-H) cho mỗi câu trả lời. Có hai câu trả lời thừa)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Progress Review 4: Describing people (trang 106, 107)

Đáp án

1-C

2-G

3-A

4-D

5-H

6-F


7 (trang 107 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the questions and answers with the words

( Hoàn thhafnh các câu hỏi và trả lời với các từ)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Progress Review 4: Describing people (trang 106, 107)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Progress Review 4: Describing people (trang 106, 107)

Đáp án

1-life

2-tall

3-eyes

4- exactly

5-grow

6-grew

7-become

8. singing

9-big

10-well

11-key

12-won

13- anything

14- Apparently



Hướng dẫn dịch

Taylor Swift trông như thế nào ngoài đời?

Cô ấy khá cao (1m8) và cô ấy có mái tóc vàng và mắt xanh.

Chính xác cô ấy lớn lên ở đâu?

Cô ấy lớn lên ở Pennsylvania ở phía đông nước Mỹ, nhưng năm 14 tuổi cô sấy đã chuyển đến Nashville.

Cô ấy có học để trở thành ca sĩ không?

Có, cô ấy có những tiết học hát và diễn xuất khi còn nhỏ

Cô ấy thật sự thành cô khi nào?

Cô ấy trở nên nổi tiếng vào năm 2006 ở tuổi 16 với bài hát Tim McGraw

Có những khoảnh khắc đáng nhớ nào trong sự nghiệp của cố ấy?

Cô ấy đã thắng 4 giải Grammy vào năm 2010 và cô ấy cũng có rất nhiều giải thường khác

Chúng ta có biết về sở thích của cô ấy không?

Rõ ràng là cô ấy thích nấu ăn và nhảy

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4 hay khác:

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay, chi tiết khác:


Các loạt bài lớp 6 Chân trời sáng tạo khác