Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Progress Review 3: Sports (trang 84, 85)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Progress review 3: Sports sách Friends plus 6 (Chân trời sáng tạo) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Progress review 3.

8 (trang 84 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the words

( Hoàn thành các từ sau)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Progress Review 3: Sports (trang 84, 85)

Đáp án

1. hockey

2. atheletics

3. team

4. Olympic

5. cycling

6. championship

7.Skiing

8. football


Hướng dẫn dịch

1. Có 11 cầu thủ trong trận đấu môn khúc côn cầu

2 Đường đua 100m và 200m là ở môn điền kinh

3. Manchester United là một đội bóng nổi tiếng

4 Thế vận hội tổ chức 4 năm một lần

5. Tour de France là cuộc đua đạp xe nổi tiếng

6. Wimbleldon là một giải đấu quần vợt nổi tiếng ở London

7. Trượt tuyết là một môn thể thao phổ biến ở núi khi trời có tuyết

8. World Cup là một cuộc thi bóng đá nổi tiếng

9 (trang 84 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the sentences with the correct form of the words

( Hoàn thành câu với dạng đúng của từ)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Progress Review 3: Sports (trang 84, 85)

Đáp án

1. medalist

2. winner

3. spectator

4. competitor 

5. swimmer


Hướng dẫn dịch

1. Anh ấy đạt huy chương vàng. Anh ấy là vận động viên đạt huy chương trong thế vận hội trước

2. Cô ấy là người   đầu tiên trong môn ma-ra- tông. Cô ấy alf người chiến thắng

3. Tớ không ở đường đua. Tớ chỉ là khán giả thôi

4. Usain Bolt là vận động viên nổi tiếng nhất ở đường đua 100m ở  thế vận hội 

5. Cô ấy là vận động viện bơi nổi giỏi nhất ở Úc

10. (trang 84 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the sentences with the words

( Hoàn thành câu với các từ sau)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Progress Review 3: Sports (trang 84, 85)

Đáp án

1. There weren’t

2. weren’t

3. was

4. There were

5. There was

6. were

7. There was

8. wasn’t



Hướng dẫn dịch

1. Không có nhiều người hâm mộ ở trận đấu hôm thứ 7. Chỉ có 5 hoặc 6

2. Họ không thích thể thao vì vậy họ không quan tâm đến trận gôn ở TV đêm qua

3. Cầu thủ ưa thích của tớ ở World cup là Mesut Ozil

4. Có hơn 500 vận động viên ở đường chạy ma-ra-tông

5.Có một bộ phim rất hay ở rạp chiếu phim tuần trước

 6.Anh ấy rất vui trong chuyến nghỉ dưỡng tuyệt vời vào tháng 8

7. Có một ga tàu ở thị trấn này 300 năm trước

8. James bị ốm nên anh ấy không tham gia vào đường đu

11 (trang 84- Tiếng anh 6) Listen and write True or False ( Nghe và viết đúng sai)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Progress Review 3: Sports (trang 84, 85)

Đáp án

1. false

2. false

3.true

4.true

5. false

6. true


Hướng dẫn dịch

1. Thằng huy chương bạc tối hôm qua

2. Thực hiện một màn ảo thuật khó tối hôm qua

3. Bắt đầu học trượt tuyết từ năm 15 tuổi

4. Trở nên có hứng thú với thể thao vào kì nghỉ

5. Học trượt tuyết trong hai tháng

6. Tập thể dục dụng cụ khi cô ấy còn trẻ

12 (trang 85 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the sentences using the past simple forms of   verbs

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Progress Review 3: Sports (trang 84, 85)

Đáp án

1. watched

2.swam 

3.traveled

4.became

5. scored

6. competed

Hướng dẫn dịch

1. Tớ xem chương trình truyền hình về cuộc đua Ma-ra- tông ở New York tối hôm qua

2.Chúng tớ đã bơi ngoài biển hôm qua. Nó rất lạnh

3. Mẹ tớ đi đến Nhật năm ngoái

4. Tuyển thủ quần vợt đầu tiên trở nên nổi tiếng 2 năm trước

5. Bạn ghi một bàn ngày hôm qua. Thật tuyệt vời

6. Tớ tham gia tranh tài ở cuộc thi tennis năm ngoái

13. (trang 85 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the dialogue with the words. There are four extra words

( Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các từ trong bảng. Có 4 từ thừa)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Progress Review 3: Sports (trang 84, 85)

Đáp án

1. How

2. was

3. went

4, good

5. were

6. news

7. with

8.don’t

9. when


Hướng dẫn dịch

Jamie: Chào Luck, mọi thứ thế nào?

Luck: Chào Jamie. Tuyệt vời. Cảm ơn . Cuối tuần của cậu như thế nào?

Jamie: Tuyệt vời. Cảm ơn. Tớ đến trận đấu khúc côn cầu vào Chủ Nhật

Luck: Thật á? Nó có hay ko?

Jamie: Có, nó rất tuyệt vời. Có rất nhiều bàn thắng. Brighton Tiger thắng chung cuộc 7-6.

Luck: Tuyệt vời. Bạn đi cùng với á?

Jamie:Bố tớ. Tại sao cậu không  đi vào lần sau?

Luck. Ừ tại sao không? Nhắn tin cho tớ vào khi cậu đi lần sau nhé

14 (trang 85 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Order the words to make sentences

( Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Progress Review 3: Sports (trang 84, 85)

Đáp án

1. Andy Murray’s full name is Andrew Baron Murray

2. He’s a tennis player from Scotland.

3. He was on born in 15th May 1987

4. Murray first competed in tennis matches when he was at school

5.At the age of seventeen, he won the Junior US open.

6. He won a gold medal at Olympics

7. He’s one of the most successful British tennis players

Hướng dẫn dịch

1. Andy Murray tên đầy đủ là Andrew Baron Murray

2. Anh ấy là một vận động viên quần vợt đến từ Scotland.

3. Anh ấy sinh ngày 15 tháng 5 năm 1987

4. Murray lần đầu tiên thi đấu quần vợt khi còn đi học

Năm mười bảy tuổi, anh ấy đã giành được giải Junior US mở rộng.

6. Anh ấy đã giành được huy chương vàng tại Thế vận hội

7. Anh ấy là một trong những vận động viên quần vợt người Anh thành công nhất

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Progress review 3 hay khác:

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay, chi tiết khác:


Các loạt bài lớp 6 Chân trời sáng tạo khác