Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 2 (trang 6, 7) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 11 lớp 5 Lesson 1 trang 6, 7 trong Unit 11: Family time Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5.

1 (trang 6 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 2 (trang 6, 7) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Chào Mai, gia đình bạn đã ở đâu vào Chủ nhật tuần trước?

- Chúng mình đã đi biển.

b.

- Bạn đã bơi sao?

- Ừ. Mình đã bơi với mẹ.

- Thật tuyệt!

2 (trang 6 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 2 (trang 6, 7) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

a. Did you swim? – Yes, I did. I swam with my mother.

b. Did you take photos? – Yes, I did. I took photos with my father.

c. Did you collect seashells? – Yes, I did. I collected seashells with my brother.

d. Did you walk on the beach? – Yes, I did. I walked on the beach with my family.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn đã bơi à? - Đúng, mình đã làm vậy. Mình bơi cùng mẹ.

b. Bạn đã chụp ảnh à? - Đúng, mình đã làm vậy. Mình chụp ảnh với bố mình.

c. Bạn đã thu thập vỏ sò à? - Đúng, mình đã làm vậy. Mình đã thu thập vỏ sò với anh trai mình.

d. Bạn đã đi bộ trên bãi biển à? - Đúng, mình đã làm vậy. Mình đi dạo trên bãi biển cùng gia đình.

3 (trang 6 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 2 (trang 6, 7) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Gợi ý:

Did you take photos? – Yes, I did. I took photos with my sister.

Hướng dẫn dịch:

Bạn đã chụp ảnh à? - Đúng, mình đã làm vậy. Mình chụp ảnh với chị gái.

4 (trang 7 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and match (Nghe và nối)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 2 (trang 6, 7) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1. c

2. d

3. b

4. a

Nội dung bài nghe:

1.

- Did you take photos in Ha Long last weekend, Mai?

- Yes, I did. I took photos with my family.

2.

- Did you go to the beach yesterday, Nam?

- Yes, I did. I swam with my sister there.

3.

- Did you collect seashells on Nha Trang beach last Sunday, Marry?

- Yes, I did. I collected seashells with my brother.

4.

- Did you walk on the beach at Co To island last summer, Ben?

- Yes, I did. I walked on the beach with my family.

Hướng dẫn dịch:

1.

- Cuối tuần trước bạn chụp ảnh ở Hạ Long phải không Mai?

- Đúng. Mình chụp ảnh cùng gia đình.

2.

- Hôm qua cậu có đi biển không Nam?

- Có. Mình đã bơi cùng chị tôi ở đó.

3.

- Chủ nhật tuần trước bạn có thu thập vỏ sò trên bãi biển Nha Trang không, Marry?

- Có. Mình đã thu thập vỏ sò với anh trai tôi.

4.

- Mùa hè năm ngoái cậu có đi dạo trên bãi biển đảo Cô Tô không Ben?

- Có. Mình đi dạo trên bãi biển cùng gia đình.

5 (trang 7 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

1.

A: Did you swim yesterday?

B: Yes, I did. I swim / swam with my father.

2.

A: Did you walk / walked on the beach last Sunday?

B: Yes, I did. I walked on the beach with my family.

3.

A: Look at Nga's family in Ha Long Bay.

B: It's a nice photo! When did / do they go there?

A: They go / went there last weekend.

4.

A: Where were your family last summer?

B: We are / were at the Golden Pagoda in Thailand.

A: Did you buy / bought some postcards there?

B: No, we didn't. We took lots of photos.

Đáp án:

1. swam

2. walk

3. did – went

4. were - buy

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Hôm qua bạn có bơi không?

B: Có, mình đã làm vậy. Mình bơi cùng bố.

2.

A: Chủ nhật tuần trước bạn có đi dạo trên bãi biển không?

B: Có, mình đã làm vậy. Mình đi dạo trên bãi biển cùng gia đình.

3.

A: Hãy nhìn gia đình Nga ở Vịnh Hạ Long.

B: Đó là một bức ảnh đẹp! Họ đến đó khi nào?

A: Họ đã đến đó vào cuối tuần trước.

4.

A: Gia đình bạn đã ở đâu vào mùa hè năm ngoái?

B: Chúng mình đã ở chùa Vàng ở Thái Lan.

A: Bạn có mua bưu thiếp ở đó không?

B: Không, chúng mình không làm vậy. Chúng mình đã chụp rất nhiều ảnh.

6 (trang 7 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, complete and sing (Nghe, hoàn thành và hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 2 (trang 6, 7) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1. beach

2. park

3. took

Hướng dẫn dịch:

Bạn ở đâu vào chủ nhật vừa rồi?

Mình đã ở trên bãi biển.

Bạn đã bơi chưa?

Ừ, mình đã làm vậy. Mình bơi cùng mẹ.

Cuối tuần trước bạn đã ở đâu?

Mình đã ở trong công viên.

Bạn đã đi bộ à?

Không, mình đã không làm vậy. Mình đã chụp ảnh ở đó.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: Family time hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:




Giải bài tập lớp 5 sách mới các môn học