Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 6 Lesson 1 (trang 78, 79, 80)



Lời giải bài tập Unit 6 lớp 5 Lesson 1 trang 78, 79, 80 trong Unit 6: Food and Drinks Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 6.

A.

1 (trang 78 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 1 (trang 78, 79, 80) | iLearn Smart Start 5

1. sugar

2. butter

3. flour

4. chocolate chips

5. oil

6. milk

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn dịch:

1. sugar: đường

2. butter: bơ

3. flour: bột mì

4. chocolate chips: bánh quy sô cô la

5. oil: dầu ăn

6. milk: sữa

2 (trang 78 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start):  Play the game Flashcard peek (Chơi trò chơi Flashcard peek)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 1 (trang 78, 79, 80) | iLearn Smart Start 5

(Học sinh tự thực hành)

B.

1 (trang 78 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice (Nghe và thực hành)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 1 (trang 78, 79, 80) | iLearn Smart Start 5

I need a little butter.

Đáp án:

I need a lot of butter and water

I need some butter and water

I need a little water

I need a few butter

Giải thích:

A lot of/some/a little/a few + DT không đếm được

Hướng dẫn dịch:

Tôi cần rất nhiều bơ và nước

Tôi cần một ít bơ và nước

Tôi cần một ít nước

Tôi cần một ít bơ

2 (trang 78 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and write. Practice (Nhìn và viết. Thực hành)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 1 (trang 78, 79, 80) | iLearn Smart Start 5

1. I need a lot of flour.

2. She needs some______________________________________

3. We need a little_______________________________________

4. They need____________________________________________

5. I need________________________________________________

6. He needs_____________________________________________

Đáp án:

1. I need a lot of flour

2. She needs some butter

3. We need a little sugar

4. They need a few chocolate chips

5. I need some oil

6. He needs a little milk

Giải thích:

need sth: cần cái gì

some: một vài

a lot of + N: nhiều

a little: một ít

a few: một vài

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi cần rất nhiều bột mì

2. Cô ấy cần một ít bơ

3. Chúng tôi cần một ít đường

4. Họ cần một ít bánh quy sô cô la

5. Tôi cần một ít dầu

6. Anh ấy cần một ít sữa

C.

1 (trang 79 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

I need a lot of butter.

I need a lot of sugar.

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn dịch:

Tôi cần nhiều bơ

Tôi cần nhiều đường

2 (trang 79 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start):  Chant. Turn to page 125. (Hãy hát lên. Mở sang trang 125)

Bài nghe:

(Học sinh tự thực hành)

D.

1 (trang 79 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Describe the comic. Use the new words. Listen. (Miêu tả truyện tranh. Sử dụng những từ mới. Lắng nghe)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 1 (trang 78, 79, 80) | iLearn Smart Start 5

(Học sinh tự thực hành)

2 (trang 79 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and write. (Nghe và viết)

Bài nghe:

1.

Lucy: Dad, I want to make a cake.

Mr. Brown: OK. What do you need?

Lucy. I need some (1) butter

Do we have it?

Mr. Brown: No. Let's go to the supermarket.

Lucy: OK.

2.

Lucy. Where's the butter, Dad?

Mr. Brown: It's over there.

Lucy. OK.

Mr. Brown: What else do you need?

Lucy: I need a lot of (2)_____________________

Mr. Brown: I think it's over there.

3.

Mr. Brown: What else do you need?

Lucy: Eggs. But we have eggs at home.

Mr. Brown: OK. What about sugar or milk?

Lucy. Yes, I need a little (3)_________________________

Mr. Brown: Let's go that way.

4.

Lucy: I need one more thing.

Mr. Brown: What is it?

Lucy. I need a few (4)__________________to put on top of the cake.

Mr. Brown: Let's look over there.

Lucy: Ah, there I see some bags over there. Oops!

Man: Ahhh!

Mr. Brown: Uh oh!

Lucy: Oh, I'm so sorry!

Đáp án:

1. butter

2. flour

3. milk

4. chocolate chips

Giải thích:

need + N: cần cái gì

what about + N: đưa ra gợi ý, còn về N thì sao

Hướng dẫn dịch:

1.

Lucy: Bố ơi, con muốn làm một chiếc bánh.

Ông Brown: Được rồi. Con cần gì?

Lucy. Tôi cần một ít bơ. Chúng ta có không?

Ông Brown: Không. Mình đi siêu thị nhé.

Lucy: OK

2.

Lucy. Bơ đâu bố?

Ông Brown: Nó ở đằng kia.

Lucy. ĐƯỢC RỒI.

Ông Brown: Con còn cần gì nữa?

Lucy: Tôi cần rất nhiều bột mì.

Ông Brown: Bố nghĩ nó ở đằng kia.

3.

Ông Brown: Con còn cần gì nữa?

Lucy: Trứng. Nhưng chúng ta có trứng ở nhà.

Ông Brown: Được rồi. Còn đường hay sữa thì sao?

Lucy. Vâng, con cần một chút

Ông Brown: Đi hướng đó xem.

4.

Lucy: Con còn cần một thứ nữa.

Ông Brown: Cái gì vậy?

Lucy. Con cần một ít sô-cô-la chip để phủ lên trên chiếc bánh.

Ông Brown: Thử nhìn qua đó xem.

Lucy: À, con thấy mấy cái túi ở đằng kia. Ối!

Người đàn ông: Ahhh!

Ông Brown: Ờ ồ!

Lucy: Ôi, cháu rất xin lỗi!

3 (trang 79 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Role play (Đóng vai)

(Học sinh tự thực hành)

E.

1 (trang 80 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 1 (trang 78, 79, 80) | iLearn Smart Start 5

What do you need?

I need a lot of milk.

What does he need?

He needs a little butter.

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn dịch:

Bạn cần gì?

Tôi cần rất nhiều sữa.

Anh ấy cần gì?

Anh ấy cần một ít bơ.

2 (trang 80 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): List other food items we use to cook. Practice again. (Liệt kê những loại thực phẩm khác chúng ta dùng để nấu ăn. Thực hành lại)

Đáp án:

A list of other food items commonly used in cooking:

Vegetebles (e.g., carrots, broccoli, spinach

Fruits (e.g., apples, bananas, strawberries)

Meat (e.g., chicken, beef, pork)

Seafood (e.g., fish, shrimp, squid)

Grains (e.g., rice, wheat, barley)

Dairy products (e.g., milk, cheese, yogurt)

Herbs and spices (e.g., basil, cinnamon, ginger)

Nuts and seeds (e.g., almonds, walnuts, sunflower seeds)

Hướng dẫn dịch:

Danh sách các thực phẩm khác thường được sử dụng trong nấu ăn:

Rau (ví dụ: cà rốt, bông cải xanh, rau bina)

Trái cây (ví dụ: táo, chuối, dâu tây)

Thịt (ví dụ: thịt gà, thịt bò, thịt lợn)

Hải sản (ví dụ: cá, tôm, mực)

Các loại ngũ cốc (ví dụ: gạo, lúa mì, lúa mạch)

Các sản phẩm từ sữa (ví dụ: sữa, phô mai, sữa chua)

Các loại thảo mộc và gia vị (ví dụ: húng quế, quế, gừng)

Các loại hạt và hạt (ví dụ: hạnh nhân, quả óc chó, hạt hướng dương)

F (trang 80 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play Tic, tac, toe (Chơi trò chơi Tic, tac, toe)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 1 (trang 78, 79, 80) | iLearn Smart Start 5

What do you need?

I need a little milk.

Ok, your turn.

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn dịch:

Bạn cần gì vậy?

Tôi cần một ít sữa

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Food and Drinks hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:




Giải bài tập lớp 5 sách mới các môn học