Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 Lesson three - Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 Lesson three sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 Lesson three.

1 (trang 10 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 Lesson three | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Gợi ý:

1. What time does Minh get up? – He gets up at five-thirty.

2. What time does Minh take a shower? – He takes a shower at five forty-five.

3. What time does Minh get dressed? – He gets dressed at six o’clock.

4. What time does Minh have breakfast? – He has breakfast at six-fifteen.

5. What time does Minh brush his teeth? – He brushes his teeth at half past six.

6. What time does Minh go to school? – He goes to school at six forty-five.

Hướng dẫn dịch:

1. Minh dậy lúc mấy giờ? – Anh ấy thức dậy lúc năm giờ ba mươi.

2. Minh tắm lúc mấy giờ? – Anh ấy tắm lúc năm giờ bốn mươi lăm.

3. Minh mặc quần áo lúc mấy giờ? – Anh ấy mặc quần áo lúc sáu giờ.

4. Minh ăn sáng lúc mấy giờ? – Anh ấy ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm.

5. Minh đánh răng lúc mấy giờ? – Anh ấy đánh răng lúc sáu giờ rưỡi.

6. Minh đến trường lúc mấy giờ? – Anh ấy đi học lúc sáu giờ bốn mươi lăm.

2 (trang 10 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write about Minh (Viết về Minh)

Gợi ý:

Minh gets up at five-thirty. He takes a shower at five forty-five. He gets dressed at six o’clock. He has breakfast at six-fifteen. He brushes his teeth at half past six. He goes to school at six forty-five.

Hướng dẫn dịch:

Minh thức dậy lúc năm giờ ba mươi. Anh ấy tắm lúc 5 giờ 45. Anh ấy mặc quần áo vào lúc sáu giờ. Anh ấy ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm. Anh ấy đánh răng lúc sáu giờ rưỡi. Anh ấy đi học lúc sáu giờ bốn mươi lăm.

3 (trang 10 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen and sing (Nghe và hát)

Audio 09

Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 Lesson three | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Ngày của cô ấy

Cô ấy dậy sớm mỗi ngày,

Cô ấy tắm mỗi ngày,

Cô ấy ăn sáng hàng ngày,

Cô ấy bận rộn cả ngày.

Cô ấy bắt xe buýt đến trường mỗi ngày,

Cô ấy có bài học hàng ngày,

Cô ấy gặp bạn bè ở trường mỗi ngày,

Cô ấy bận suốt cả ngày.

Cô ấy làm bài tập về nhà hàng ngày,

Sau đó cô ấy đi ra ngoài và chơi,

Cô ấy mỗi ngày đều rất bận rộn,

Cô ấy bận rộn cả ngày.

4 (trang 10 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Sing and do (Hát và làm)

(Học sinh thực hành trên lớp)

Để học tốt Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 hay khác:

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends (sách Chân trời sáng tạo) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


Giải bài tập lớp 5 sách mới các môn học