Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 3 Lesson 2 (trang 32, 33, 34)
Lời giải bài tập Unit 3 lớp 4 Lesson 2 trang 32, 33, 34 trong Unit 3: On the farm Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3.
- Bài 1 trang 32 Tiếng Anh lớp 4 Unit 3
- Bài 2 trang 32 Tiếng Anh lớp 4 Unit 3
- Bài 3 trang 32 Tiếng Anh lớp 4 Unit 3
- Bài 4 trang 33 Tiếng Anh lớp 4 Unit 3
- Bài 5 trang 33 Tiếng Anh lớp 4 Unit 3
- Bài 6 trang 33 Tiếng Anh lớp 4 Unit 3
- Bài 7 trang 34 Tiếng Anh lớp 4 Unit 3
- Bài 8 trang 34 Tiếng Anh lớp 4 Unit 3
- Bài 9 trang 34 Tiếng Anh lớp 4 Unit 3
1 (trang 32 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
1. hands = đôi tay
2. fur = bộ lông
3. legs = cẳng chân
4. tail = cái đuôi
5. wings = đôi cánh
2 (trang 32 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and read. Tick. (Nghe và đọc. Đánh dấu.)
Đáp án:
1. long |
2. wings |
Hướng dẫn dịch:
Bố: Nhìn kìa. Chúng ta có một con ngựa. Nó cao và xinh xắn.
Con trai: Ồ! Nó có cẳng chân dài và một cái đuôi dài.
Bố: Nhìn vào những con gà kìa. Chúng có đôi cánh và những cái đuôi đẹp.
Con trai: Nhưng những con gà không có tay.
3 (trang 32 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. We’ve got some rabbits. They’ve got short tails.
3. We’ve got some sheep. They’ve got white fur.
4. We’ve got some chickens. They’ve got small wings.
5. We’ve got some horses. They’ve got long legs.
Hướng dẫn dịch:
2. Chúng ta có vài con thỏ. Chúng có những cái đuôi ngắn.
3. Chúng ta có vài con cừu. Chúng có bộ lông trắng.
4. Chúng ta có vài con gà. Chúng có những đôi cánh nhỏ.
5. Chúng ta có vài con ngựa. Chúng có những cẳng chân dài.
4 (trang 33 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
1. Những con ngựa không có cánh.
2. Những con bò không có tay.
5 (trang 33 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Point and say. (Chỉ ra và nói.)
Đáp án:
2. The chickens haven’t got long tails.
3. The sheep haven’t got long legs.
4. The goats haven’t got wings.
5. The fish haven’t got hands.
Hướng dẫn dịch:
2. Những con gà không có đuôi dài.
3. Những con cừu không có cẳng chân dài.
4. Những con dê không có cánh.
5. Những con cá không có tay.
6 (trang 33 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and sing. (Nghe và hát.)
Hướng dẫn dịch:
Tôi là con vật gì?
Baa, baa, baa.
Tôi là con vật gì?
Tôi là một con cừu. Tôi là một con cừu nhỏ màu đen.
Tôi có bộ lông đen
và bốn cái chân ngắn!
Tôi tạo ra len cho áo của bạn!
7 (trang 34 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)
Đáp án:
1. My cousin has got some fish.
2. I haven’t got two black cats.
3. My parents have got some sheep.
4. I have got a black horse.
5. We haven’t got any horses.
Hướng dẫn dịch:
1. Chị họ tôi có vài con cá.
2. Tôi không có hai con mèo đen.
3. Bố mẹ tôi có vài con cừu.
4. Tôi có một con ngựa đen.
5. Chúng tôi không có bất kì con ngựa nào.
8 (trang 34 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. The elephants have got big feet. They haven’t got long fur.
3. The chickens have got wings. They haven’t got long tails.
4. The sheep has got tails. They haven’t got wings.
5. The horses have got long legs. They haven’t got hands.
Hướng dẫn dịch:
2. Những con voi có bàn chân lớn. Chúng không có bộ lông dài.
3. Những con gà có cánh. Chúng tôi không có đuôi dài.
4. Những con cừu có đuôi. Chúng không có cánh.
5. Những con ngựa có cẳng chân dài. Chúng không có tay.
9 (trang 34 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Draw and write. Say. (Vẽ và viết. Nói.)
Hướng dẫn dịch:
Chúng tôi có vài con ngựa trên cánh đồng. Chúng có đuôi dài và những cẳng chân tuyệt đẹp. Chúng không có đuôi.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful World Unit 3: On the farm hay, chi tiết khác:
Unit 3 Lesson 1 (trang 30, 31 Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World)
Unit 3 Lesson 3 (trang 35, 36, 37 Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World)
Unit 3 Fun time & Project (trang 38 Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay khác:
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My family and friends
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: My home
- Tiếng Anh lớp 4 Review 1 (Units 1-2)
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: Foods and drinks
- Tiếng Anh lớp 4 Review 2 (Units 3-4)
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Leisure time
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Outdoor activities
- Tiếng Anh lớp 4 Review 3 (Units 5-6)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)