Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 3 (trang 26, 27) - Tiếng Anh lớp 4 Global Success



Lời giải bài tập Unit 3 lớp 4 Lesson 3 trang 26, 27 trong Unit 3: My week Tiếng Anh lớp 4 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

1 (trang 26 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 3 (trang 26, 27) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

2 (trang 26 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 3 (trang 26, 27) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. a

2. b

Nội dung bài nghe:

1. I listen to music.

2. I study at school.

Hướng dẫn dịch:

1. Mình nghe nhạc.

2. Mình học ở trường.

3 (trang 26 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s chant. (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 3 (trang 26, 27) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Âm nhạc, âm nhạc, âm nhạc.

Mình nghe nhạc vào thứ bảy.

Mình nghe nhạc vào thứ bảy.

Chủ nhật, Chủ nhật, Chủ nhật.

Bạn làm gì vào ngày chủ nhật?

Mình làm việc nhà vào ngày chủ nhật.

4 (trang 27 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

I am Nam. It is Monday today. It is a school day. I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. At the weekend, I stay at home. I do housework on Saturdays. I watch TV on Sundays. What do you do at the weekend?

Hướng dẫn dịch:

Tôi là Nam. Hôm nay là thứ hai. Đó là một ngày học. Tôi đi học vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Vào cuối tuần, tôi ở nhà. Tôi làm việc nhà vào ngày thứ Bảy. Tôi xem TV vào ngày chủ nhật. Bạn làm gì vào cuối tuần?

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 3 (trang 26, 27) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. Go to school

2. Go to school

3. Do housework

4. Watch TV

5 (trang 27 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write (Hãy viết)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 3 (trang 26, 27) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

I am Linh. I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. I water plants on Saturdays. On Sundays, I watch TV or hang out with my friends. What do you do at the weekend?

Hướng dẫn dịch:

Mình là Linh. Mình đi học vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Mình tưới cây vào thứ bảy. Vào Chủ nhật, mình xem TV hoặc đi chơi với bạn bè. Bạn làm gì vào cuối tuần?

6 (trang 27 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Project (Dự án)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 3 (trang 26, 27) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: My week hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:


unit-3-what-day-is-it-today.jsp


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học