Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 9 - Explore Our World 4 (Cánh diều)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 9 sách Explore Our World 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 9.

1 (trang 22 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 9 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

hot: nóng.

rainy: mưa.

bathing: tắm

sneakers: giày.

2 (trang 22 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Listen and chant. (Nghe và đọc theo nhịp.)

What’s the weather like? Is it hot, hot, hot?

What’s the weather like? Is is snowy, snowy, snowy?

Look at the sky! It’s cloudy, cloudy, cloudy.

What’s the weather like? It’s rainy, rainy, rainy.

Don’t wear your brother’s sneakers. Wear your boots.

Don’t wear his raincoat. Wear your bathing suit.

Bathing suits and boots. We’re ready.

Let’s play together. Let’s have fun.

Hướng dẫn dịch:

Thời tiết như thế nào? Trời có nóng, nóng, nóng?

Thời tiết như thế nào? Trời có tuyết rơi, tuyết rơi, tuyết rơi?

Nhìn lên bầu trời kìa! Trời âm u, âm u, âm u.

Thời tiết như thế nào? Trời mưa, mưa, mưa.

Đừng đeo giày của anh bạn. Đeo ủng của bạn vào.

Đừng mặc áo mưa của anh bạn. Mặc đồ bơi của bạn vào.

Đồ bơi và bốt. Chúng ta đã sẵn sàng rồi.

Cùng chơi thôi. Cùng vui thôi.

3 (trang 22 Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World): Say. Write each word in the correct column. (Nói. Viết mỗi từ vào đúng cột.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 9 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 9 | Explore Our World 4 (Cánh diều)

Hướng dẫn dịch:

weather = thời tiết

long = dài

top = đỉnh cao

father = bố

snowy = có tuyết

river = sông

run = chạy

mother = mẹ

snack = bim bim

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 hay khác:

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World sách Cánh diều hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học