Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Review 6 Part 1 (trang 146)



Lời giải bài tập Review 6 lớp 3 Part 1 trang 146 trong Review 6 (Units 10-11) Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 6.

1 (trang 146 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Write (Viết)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Review 6 Part 1 (trang 146)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Review 6 Part 1 (trang 146)

2 (trang 146 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Unscramble (Sắp xếp)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Review 6 Part 1 (trang 146)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Review 6 Part 1 (trang 146)

3 (trang 146 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Write (Viết)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Review 6 Part 1 (trang 146)

Đáp án:

In the morning, I get up. Then I get dressed. I go to the kitchen and have breakfast. Then I go to school. At twelve o’clock, I have lunch at school. I eat some chicken and an apple. Yum! In the afternoon, I go home and do my homework. At six o’clock, I have dinner with my family. We watch TV in the living room. Then, I go to bed at nine o’clock.

Hướng dẫn dịch:

Vào buổi sáng, tớ thức dậy. Sau đó tớ đi thay đồ. Tớ vào bếp và ăn sáng. Sau đó tớ đi học. Mười hai giờ trưa, tớ ăn trưa ở trường. Tớ ăn một ít thịt gà và một quả táo. Ngon! Buổi chiều, tớ về nhà và làm bài tập. Sáu giờ tối, tớ ăn tối với gia đình. Chúng tớ xem TV trong phòng khách. Sau đó, tớ đi ngủ lúc chín giờ.

4 (trang 146 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Say the opposite (Nói ngược lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Review 6 Part 1 (trang 146)

Gợi ý:

1. dry

2. winter

3. hot

Hướng dẫn dịch:

1. Nó không khô. Nó ướt.

2. Trời không mưa. Nó khô.

3. Đó không phải là mùa hè. Đó là mùa đông.

4. Nó không lạnh. Trời nóng.

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Review 6 (Units 10-11) hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác