Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 4 Lesson 6: Skills 2 (trang 65)



Lời giải bài tập Unit 4 lớp 3 Lesson 6: Skills 2 trang 65 trong Unit 4: Rooms Tiếng Anh lớp 3 Guess What! hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4.

18 (trang 65 sgk Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Ask and aswer with a friend. (Hỏi và trả lời với một người bạn.)

Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 4 Lesson 6: Skills 2 (trang 65)

Gợi ý:

1. There is a sofa and a TV.

2. It is big.

3. There are four beds.

4. There are ten chairs.

5. There are twenty books.

Hướng dẫn dịch:

1. Có gì trong phòng khách của bạn? – Có một cái xô pha và một cái ti vi.

2. Nó to hay nhỏ? – Nó to.

3. Có bao nhiêu cái gường? – Có bốn cái giường.

4. Có bao nhiêu cái ghế? – Có mười cái ghế.

5. Có bao nhiêu quyển sách? – Có hai mươi quyển sách.

19 (trang 65 sgk Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Write about 10-15 words to describe your bedroom, using the answer in activity 18. (Viết khoảng 10-15 từ để mô tả phòng ngủ của bạn, sử dụng câu trả lời trong hoạt động 18.)

Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 4 Lesson 6: Skills 2 (trang 65)

Gợi ý:

My favourite room in my house is my bedroom. There is a big bed, a bookcase and a beautiful wardrobe. There are three dolls on my bed. There are many books in the bookcase. I love my wardrobe. It is a beautiful and colourful wardrobe. I put a lot of clothes in it. This is a useful object!

Hướng dẫn dịch:

Căn phòng yêu thích của tôi trong nhà là phòng ngủ của tôi. Có một giường lớn, một kệ sách và một tủ quần áo đẹp. Có ba con búp bê trên giường của tôi. Có rất nhiều sách trên kệ sách. Tôi yêu tủ quần áo của tôi. Đó là một tủ quần áo đẹp và đầy màu sắc. Tôi đặt rất nhiều quần áo trong đó. Đây là một đồ vật hữu ích!

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Rooms hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác