Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Revision 1 (Starter Unit and Unit 1)



Lời giải bài tập Revision 1 (Starter Unit and Unit 1) Tiếng Anh lớp 3 English Discovery hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Revision 1.

1 (trang 18 sgk Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Listen and number (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Revision 1 (Starter Unit and Unit 1)

Đáp án:

1. d

2. f

3. b

4. c

5. e

6. a

Nội dung bài nghe:

1. Open your book!

2. Make a line!

3. Sit down!

4. Hands up!

5. Close your book!

6. Stand up!

Hướng dẫn dịch:

1. Mở sách của bạn!

2. Xếp thành một hàng!

3. Ngồi xuống!

4. Giơ tay lên!

5. Đóng sách của bạn lại!

6. Đứng lên!

2 (trang 18 sgk Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Look and write (Nhìn và viết)

Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Revision 1 (Starter Unit and Unit 1)

Đáp án:

1. blue (màu xanh dương)

2. black (màu đen)

3. pink (màu hồng)

4. brown (màu nâu)

5. purple (màu tím)

3 (trang 19 sgk Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Read and match (Nhìn và nối)

Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Revision 1 (Starter Unit and Unit 1)

Đáp án:

1. c

2. d

3. e

4. b

5. a

Hướng dẫn dịch:

1. Chào cậu! Tớ là Jenny. Cậu tên là gì?

- Tớ là Minh. Rất vui được gặp cậu.

2. Nó màu gì?

- Nó màu hồng.

3. Cậu bao nhiêu tuổi?

- Tớ bảy tuổi.

4. Tớ có thể vào không?

- Có, cậu có thể.

5. Cái gì đây?

- Đó là một con búp bê.

4 (trang 19 sgk Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Listen and look. Then draw lines (Nghe và nhìn. Sau đó vẽ các đường)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Revision 1 (Starter Unit and Unit 1)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Revision 1 (Starter Unit and Unit 1)

Nội dung bài nghe:

1. Hello. What’s your name?

- I’m Carol.

- How old are you?

- I’m seven.

- What’s your favorite color?

- Red. My favorite color is red.

2. Hello. What’s your name?

- I’m Sam.

- How old are you?

- I’m four.

- What’s your favorite color?

- Green. My favorite color is green.

3. Hello. What’s your name?

- I’m Pam.

- How old are you?

- I’m six.

- What’s your favorite color?

- Yellow. My favorite color is yellow.

4. Hello. What’s your name?

- I’m Tim.

- How old are you?

- I’m ten.

- What’s your favorite color?

- Purple. My favorite color is purple.

5. Hello. What’s your name?

- I’m Lisa.

- How old are you?

- I’m eight.

- What’s your favorite color?

- Blue. My favorite color is blue.

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào. Bạn tên là gì?

- Mình là Carol.

- Bạn bao nhiêu tuổi?

- Mình bảy tuổi.

- Màu yêu thích của bạn là gì?

- Màu đỏ. Màu sắc yêu thích của mình là màu đỏ.

2. Xin chào. Bạn tên là gì?

- Mình là Sam.

- Bạn bao nhiêu tuổi?

- Mình bốn tuổi.

- Màu yêu thích của bạn là gì?

- Màu xanh lá. Màu sắc yêu thích của mình là màu xanh lá cây.

3. Xin chào. Bạn tên là gì?

- Mình là Pam.

- Bạn bao nhiêu tuổi?

- Mình sáu tuổi.

- Màu yêu thích của bạn là gì?

- Màu vàng. Màu yêu thích của mình là màu vàng.

4. Xin chào. Bạn tên là gì?

- Mình là Tim.

- Bạn bao nhiêu tuổi?

- Mình mười tuổi.

- Màu yêu thích của bạn là gì?

- Màu đỏ tía. Màu sắc yêu thích của mình là màu tím.

5. Xin chào. Bạn tên là gì?

- Mình là Lisa.

- Bạn bao nhiêu tuổi?

- Mình tám tuổi.

- Màu yêu thích của bạn là gì?

- Màu xanh da trời. Màu sắc yêu thích của mình là màu xanh.

5 (trang 19 sgk Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Read and write (Đọc và viết)

Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Revision 1 (Starter Unit and Unit 1)

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn tên là gì?

2. Bạn bao nhiêu tuổi?

3. Đây là màu gì?

4. Màu yêu thích của bạn là gì?

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác