Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 4: Animals phần Phonetics and Vocabulary có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 2 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2.
Question 1. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: A
Bài nghe: S, s, sea.
Dịch nghĩa: S, s, biển.
Question 2. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: C
Bài nghe: R, r, robot.
Dịch nghĩa: R, r, người máy.
Question 3. Choose the picture that begins with the letter R.
Đáp án đúng: A
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái R.
A. Rabbit (n): con thỏ
B. Sea (n): biển
C. Sun (n): mặt trời
D. Goat (n): con dê
Đáp án A. Rabbit (con thỏ) bắt đầu bằng chữ cái R.
Question 4. Choose the picture that begins with the letter R.
Đáp án đúng: D
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái R.
A. Sixteen (number): số 16
B. Square (n): hình vuông
C. Orange (n): quả cam
D. Robot (n): người máy
Đáp án D. Robot (người máy) bắt đầu bằng chữ cái R.
Question 5. Choose the picture that begins with the letter S.
Đáp án đúng: B
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái S.
A. Pig (n): con lợn
B. Sun (n): mặt trời
C. Duck (n): con vịt
D. Cow (n): con bò
Đáp án B. Sun (mặt trời) bắt đầu bằng chữ cái S.
Question 6. Choose the picture that begins with the letter S.
Đáp án đúng: C
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái S.
A. Queen (n): nữ hoàng
B. Twenty (number): số 20
C. Sea (n): biển
D. Rectangle (n): hình chữ nhật
Đáp án C. Sea (biển) bắt đầu bằng chữ cái S.
Question 7. Odd one out.
A. cow
B. pig
C. bag
D. octopus
Đáp án đúng: C
A. cow (n): con bò
B. pig (n): con lợn
C. bag (n): cái túi
D. octopus (n): con bạch tuộc
Chọn C vì là từ chỉ đồ vật, các từ còn lại là động vật.
Question 8. Odd one out.
A. cow
B. pig
C. car
D. goat
Đáp án đúng: C
A. cow (n): con bò
B. pig (n): con lợn
C. car (n): xe ô tô
D. goat (n): con dê
Chọn C vì là từ chỉ đồ vật, các từ còn lại là động vật.
Question 9. Odd one out.
A. rabbit
B. dog
C. duck
D. book
Đáp án đúng: D
A. rabbit (n): con thỏ
B. dog (n): con chó
C. duck (n): con vịt
D. book (n): quyển sách
Chọn D vì là từ chỉ đồ vật, các từ còn lại là động vật.
Question 10. Read and choose the correct picture.
- What’s that?
- It’s a rabbit.
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
- Đó là con gì?
- Đó là một con thỏ.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án A.
Question 11. Read and choose the correct picture.
- What’s that?
- It’s a pig.
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
- Đó là con gì?
- Đó là một con lợn.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án C.
Question 12. Fill in the blank: Co_.
A. q
B. w
C. v
D. z
Đáp án đúng: B
A. q → Coq: không có nghĩa.
B. w → Cow: con bò → đáp án đúng.
C. v → Cov: không có nghĩa.
D. z → Coz: không có nghĩa.
Chọn đáp án B.
Question 13. Fill in the blank: D_ _k.
A. ig
B. ow
C. uc
D. oa
Đáp án đúng: C
A. ig → Digk: không có nghĩa.
B. ow → Dowk: không có nghĩa.
C. uc → Duck: con vịt → đáp án đúng.
D. oa → Doak: không có nghĩa.
Chọn đáp án C.
Question 14. Look and choose: GOAT.
Đáp án đúng: B
A. Snake (n): con rắn
B. Goat (n): con dê
C. Pig (n): con lợn
D. Cow (n): con bò
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án B.
Question 15. Look and choose: COW.
Đáp án đúng: A
A. Cow (n): con bò
B. Bear (n): con gấu
C. Monkey (n): con khỉ
D. Bird (n): con chim
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án A.
Question 16. Look and choose.
A. Cow
B. Goat
C. Dog
D. Duck
Đáp án đúng: D
A. Cow (n): con bò
B. Goat (n): con dê
C. Dog (n): con chó
D. Duck (n): con vịt
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 17. Look and choose.
A. Pig
B. Cat
C. Duck
D. Goat
Đáp án đúng: A
A. Pig (n): con lợn
B. Cat (n): con mèo
C. Duck (n): con vịt
D. Goat (n): con dê
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Question 18. Look and choose.
I have a _______.
A. car
B. robot
C. ball
D. teddy bear
Đáp án đúng: B
A. car (n): ô tô
B. robot (n): người máy, rô bốt
C. ball (n): quả bóng
D. teddy bear (n): gấu bông
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Tớ có một con rô bốt.
Question 19. Look and choose.
This is the _______.
A. sun
B. kitchen
C. sea
D. living room
Đáp án đúng: C
A. sun (n): nắng, mặt trời
B. kitchen (n): phòng bếp
C. sea (n): biển
D. living room (n): phòng khách
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Dịch nghĩa: Đây là biển.
Question 20. Look and choose.
This is the _______.
A. bedroom
B. sun
C. rabbit
D. sea
Đáp án đúng: B
A. bedroom (n): phòng ngủ
B. sun (n): nắng, mặt trời
C. rabbit (n): con thỏ
D. sea (n): biển
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Đây là mặt trời.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác: