Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 4: Animals phần Grammar có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 2 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2.
Question 1. Fill in the blank.
It’s a _______.
A. rabbit
B. sing
C. run
D. happy
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu vật gì đó: It’s + a/an + N đếm được số ít. (Đó là ...)
A. rabbit (n): con thỏ
B. sing (v): hát
C. run (v): chạy
D. happy (adj): vui vẻ
Xét các đáp án, ta thấy A. rabbit là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đó là một con thỏ.
Question 2. Fill in the blank.
- _______ that?
- It’s a duck.
A. What’s
B. Where’s
C. How’s
D. Is
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về vật gì đó ở xa người nói hoặc viết: What’s that? (Đó là gì?)
Xét các đáp án, A. What’s là đáp án thích hợp điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Đó là con gì?
- Đó là một con vịt.
Question 3. Fill in the blank.
How _______ goats are there?
A. is
B. are
C. many
D. shape
Đáp án đúng: C
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N (s/es) + are there?
Xét các đáp án, ta thấy C. many là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu con dê?
Question 4. Fill in the blank.
I _______ a question.
A. swim
B. have
C. is
D. one
Đáp án đúng: B
A. swim (v): bơi
B. have (v): có, sở hữu
C. is: thì, là, ở – chủ ngữ “I” không đi cùng “is”.
D. one: số 1
Xét các đáp án, ta thấy B. have là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có một câu hỏi.
Question 5. Fill in the blank.
This _______ a robot.
A. are
B. eleven
C. is
D. have
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật gì đó: This is + a/an + N đếm được số ít. (Đây là ...)
Xét các đáp án, ta thấy C. is là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là một con rô bốt.
Question 6. Fill in the blank.
_______ many cows are there?
A. What
B. How
C. Is
D. Where
Đáp án đúng: B
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N (s/es) + are there?
Xét các đáp án, ta thấy B. How là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu con bò?
Question 7. Which word is incorrect?
Itareaduck.
A. It
B. are
C. a
D. duck
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu vật gì đó: It’s + a/an + N đếm được số ít. (Đó là ...)
Xét các đáp án, ta thấy B. are là từ sai, vì “a duck” là danh từ số ít.
Sửa thành: It is a duck.
Dịch nghĩa: Đó là một con vịt.
Question 8. Which word is incorrect?
Thisarefifteenpigs.
A. fifteen
B. are
C. pigs
D. This
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói về số lượng của một vật: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Xét các đáp án, ta thấy D. This là từ sai, vì “this” chỉ dùng cho danh từ số ít.
Sửa thành: There are fifteen pigs.
Dịch nghĩa: Có 15 con lợn.
Question 9. Which word is incorrect?
Thisarethesea.
A. This
B. are
C. the
D. sea
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu vật gì đó: This is + the + N đếm được số ít. (Đây là ...)
Xét các đáp án, ta thấy B. are là từ sai, vì “the sea” là danh từ không đếm được.
Sửa thành: This is the sea.
Dịch nghĩa: Đây là biển.
Question 10. Which word is incorrect?
Ihaveaducks.
A. I
B. have
C. a
D. ducks
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu vật mình sở hữu: I have + a/an + N đếm được số ít. (Tớ có một…)
Xét các đáp án, ta thấy D. ducks là từ sai, vì “a” đi cùng với danh từ số ít.
Sửa thành: I have a duck.
Dịch nghĩa: Tớ có một con vịt.
Question 11. Which word is incorrect?
Thereareonegoat.
A. There
B. are
C. one
D. goat
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về số lượng của một vật: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Xét các đáp án, ta thấy B. are là từ sai, vì “one goat” là số ít.
Sửa thành: There is one goat.
Dịch nghĩa: Có một con dê.
Question 12. Choose the correct question.
- __________________
- There are eleven cows.
A. What shape is it?
B. Is it a square?
C. Where are you from?
D. How many cows are there?
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N (s/es) + are there?
Trả lời: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Xét các đáp án:
A. Nó có hình dạng gì? → không liên quan đến câu trả lời.
B. Nó có hình vuông phải không? → không liên quan đến câu trả lời.
C. Cậu đến từ đâu? → không liên quan đến câu trả lời.
D. Có bao nhiêu con bò? → đáp án đúng.
Dựa vào mẫu câu nói trên và nghĩa các đáp án, chọn D.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu con bò?
- Có 11 con bò.
Question 13. Choose the correct answer.
- Is it a bear?
- _________
A. I have a teddy bear.
B. I want a rabbit.
C. No, it isn’t.
D. There are sixteen cows.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi dạng có/không hỏi xem có phải là vật gì đó không:
Is it + a/an + N đếm được số ít? (Đây có phải là … không?)
Trả lời: Yes, it is. / No, it isn’t. (Đúng thế. / Không, không phải.)
Xét các đáp án:
A. Tớ có một con gấu bông. → không liên quan đến câu hỏi.
B. Tớ muốn một con thỏ. → không liên quan đến câu hỏi.
C. Không, không phải. → đáp án đúng.
D. Có 16 con bò. → không liên quan đến câu hỏi.
Dựa vào mẫu câu nói trên và nghĩa các đáp án, chọn C.
Dịch nghĩa:
- Đó có phải con gấu không?
- Không, không phải.
Question 14. Choose the correct question.
- ________
- It’s a cow.
A. Where are you from?
B. What shape is it?
C. How are you?
D. What’s that?
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi về vật gì đó ở xa người nói hoặc viết: What’s that? (Đó là gì?)
Trả lời: It’s + a/an … (Đó là một …)
Xét các đáp án:
A. Cậu đến từ đâu? → không liên quan đến câu trả lời.
B. Nó có hình dạng gì? → không liên quan đến câu trả lời.
C. Cậu cảm thấy thế nào? → không liên quan đến câu trả lời.
D. Đó là gì? → đáp án đúng.
Dựa vào mẫu câu nói trên và nghĩa các đáp án, chọn D.
Dịch nghĩa:
- Đó là gì?
- Đó là một con bò.
Question 15. Choose the correct answer.
- What’s that?
- __________
A. It’s a pig.
B. I have an orange.
C. There are twelve rectangles.
D. I’m from Nghe An.
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về vật gì đó ở xa người nói hoặc viết: What’s that? (Đó là gì?)
Trả lời: It’s + a/an … (Đó là một …)
Xét các đáp án:
A. Đó là một con lợn. → đáp án đúng.
B. Tớ có một quả cam. → không liên quan đến câu hỏi.
C. Có 12 hình chữ nhật. → không liên quan đến câu hỏi.
D. Tớ đến từ Nghệ An. → không liên quan đến câu hỏi.
Dịch nghĩa:
- Đó là gì?
- Đó là một con lợn.
Question 16. Put the words in the correct order.
are / How / pigs / many / there / ?
A. How many pigs are there?
B. How pigs many there are?
C. How there pigs many are?
D. How many pigs there are?
Đáp án đúng: A
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N (s/es) + are there?
Xét các đáp án, ta thấy A có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu con lợn?
Question 17. Put the words in the correct order.
a / have / I / rabbit / .
A. I rabbit a have.
B. Have I rabbit a.
C. I have a rabbit.
D. A rabbit have I.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật mình sở hữu: I have + a/an + N đếm được số ít. (Tớ có một…)
Xét các đáp án, ta thấy C có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ có một con thỏ.
Question 18. Put the words in the correct order.
is / the / sun / this / .
A. Is sun the this.
B. This is the sun.
C. The sun is this.
D. Sun this the is.
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu vật gì đó: This is + the + N đếm được số ít. (Đây là ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là mặt trời.
Question 19. Put the words in the correct order.
goat / it’s / a / .
A. It’s a goat.
B. Goat a it’s.
C. It’s goat a.
D. A it’s goat.
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu vật gì đó: It’s + a/an + N đếm được số ít. (Đó là ...)
Xét các đáp án, ta thấy A có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đó là một con dê.
Question 20. Put the words in the correct order.
that / what / is / ?
A. Is that what?
B. What that is?
C. That what is?
D. What is that?
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi về vật gì đó ở xa người nói hoặc viết: What’s that? (Đó là gì?)
Xét các đáp án, ta thấy D có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đó là gì?
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác: