Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 10: Days of the Week phần Phonetics and Vocabulary có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 2 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2.
Question 1. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: A
Bài nghe: Z, z, zoo.
Dịch nghĩa: Z, z, sở thú.
Question 2. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: C
Bài nghe: D, d, door.
Dịch nghĩa: D, d, cánh cửa.
Question 3. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: B
Bài nghe: K, k, kick.
Dịch nghĩa: K, k, đá.
Question 4. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: A
Bài nghe: M, m, mouse.
Dịch nghĩa: M, m, con chuột.
Question 5. Odd one out.
Đáp án đúng: D
A. Park (n): công viên
B. Pen (n): bút mực
C. Pig (n): con lợn
D. Leaf (n): lá cây
Chọn D. Leaf (lá cây) vì bắt đầu với chữ cái L, các đáp án còn lại bắt đầu với chữ cái P.
Question 6. Odd one out.
Đáp án đúng: B
A. Eleven (number): số 11
B. Ant (n): con kiến
C. Eraser (n): cục tẩy
D. Elephant (n): con voi
Chọn B. Ant (con kiến) vì bắt đầu với chữ cái A, các đáp án còn lại bắt đầu với chữ cái E.
Question 7. Odd one out.
Đáp án đúng: B
A. Boy (n): cậu bé
B. Food (n): đồ ăn
C. Banana (n): quả chuối
D. Book (n): cuốn sách
Chọn B. Food (đồ ăn) vì bắt đầu với chữ cái F, các đáp án còn lại bắt đầu với chữ cái B.
Question 8. Odd one out.
Đáp án đúng: B
A. Yo-yo (n): đồ chơi yoyo
B. Vest (n): áo gi-lê
C. Yellow (n): màu vàng
D. Yogurt (n): sữa chua
Chọn B. Vest (áo gi-lê) vì bắt đầu với chữ cái V, các đáp án còn lại bắt đầu với chữ cái Y.
Question 9. Odd one out.
Đáp án đúng: D
A. Car (n): ô tô
B. Cap (n): mũ lưỡi trai
C. Cookie (n): bánh quy
D. Tiger (n): con hổ
Chọn D. Tiger (con hổ) vì bắt đầu với chữ cái T, các đáp án còn lại bắt đầu với chữ cái C.
Question 10. Odd one out.
Đáp án đúng: A
A. Zebra (n): con ngựa vằn
B. Duck (n): con vịt
C. Door (n): cánh cửa
D. Dress (n): váy
Chọn A. Zebra (ngựa vằn) vì bắt đầu với chữ cái Z, các đáp án còn lại bắt đầu với chữ cái D.
Question 11. Odd one out.
A. Monday
B. Friday
C. five
D. Sunday
Đáp án đúng: C
A. Monday (n): thứ Hai
B. Friday (n): thứ Sáu
C. Five (number): số 5
D. Sunday (n): Chủ nhật
Chọn C vì là từ chỉ số đếm, các từ còn lại là danh từ chỉ ngày trong tuần.
Question 12. Odd one out.
A. Thursday
B. birthday
C. Friday
D. Monday
Đáp án đúng: B
A. Thursday (n): thứ Năm
B. birthday (n): ngày sinh nhật
C. Friday (n): thứ Sáu
D. Monday (n): thứ Hai
Chọn B vì là danh từ chỉ dịp đặc biệt, các từ còn lại là danh từ chỉ ngày trong tuần.
Question 13. Arrange the letters: I-F-R-Y-A-D.
A. Friday
B. Dfiyar
C. Yfrida
D. Fradiy
Đáp án đúng: A
A. Friday là từ đúng – thứ Sáu.
B, C, D là các từ không có nghĩa.
Question 14. Arrange the letters: U-D-Y-S-N-A.
A. Naydus
B. Yaudsn
C. Ayusnd
D. Sunday
Đáp án đúng: D
D. Sunday là từ đúng – Chủ Nhật.
A, B, C là các từ không có nghĩa.
Question 15. Read and choose the correct picture.
On Monday and Tuesday, I ride my bike.
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Vào thứ Hai và thứ Ba, tớ đạp xe đạp.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án B.
Question 16. Look and choose: THURSDAY.
Đáp án đúng: B
A. Wednesday (n): thứ Tư
B. Thursday (n): thứ Năm
C. Friday (n): thứ Sáu
D. Sunday (n): Chủ Nhật
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án B.
Question 17. Look and choose: SATURDAY.
Đáp án đúng: C
A. Monday (n): thứ Hai
B. Tuesday (n): thứ Ba
C. Saturday (n): thứ Bảy
D. Sunday (n): Chủ Nhật
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án C.
Question 18. Look and choose.
- What day is it today?
- ___________
A. It’s Monday.
B. It’s Tuesday.
C. It’s Thursday.
D. It’s Friday.
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
- Hôm nay là thứ mấy?
- ___________
A. Hôm nay là thứ Hai.
B. Hôm nay là thứ Ba.
C. Hôm nay là thứ Năm.
D. Hôm nay là thứ Sáu.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Question 19. Look and choose.
I spell words on ______.
A. Tuesday
B. Thursday
C. Saturday
D. Sunday
Đáp án đúng: D
A. Tuesday (n): thứ Ba
B. Thursday (n): thứ Năm
C. Saturday (n): thứ Bảy
D. Sunday (n): Chủ Nhật
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Dịch nghĩa: Tớ đánh vần vào Chủ Nhật.
Question 20. Read and choose the correct answer.
A. I want to go to the beach on Thursday.
B. I want to go to the beach on Wednesday.
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
A. Tớ muốn đi đến bãi biển vào thứ Năm.
B. Tớ muốn đi đến bãi biển vào thứ Tư.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác: