Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 10: Days of the Week phần Grammar có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 2 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2.
Question 1. Fill in the blank.
What day ______ it today?
A. many
B. is
C. are
D. these
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi về thứ trong tuần: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
Xét các đáp án, ta thấy B. is là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Hôm nay là thứ mấy?
Question 2. Fill in the blank.
______ Thursday.
A. These
B. That
C. It’s
D. How
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về thứ trong tuần: It’s + thứ trong tuần. (Hôm nay là thứ …)
Xét các đáp án, ta thấy C. It’s là đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Hôm nay là thứ Năm.
Question 3. Fill in the blank.
Today is my ______.
A. bird
B. pencil
C. birthday
D. teacher
Đáp án đúng: C
Xét các đáp án:
A. bird (n): con chim
B. pencil (n): bút chì
C. birthday (n): sinh nhật
D. teacher (n): giáo viên
Xét các đáp án, ta thấy C. birthday là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Hôm nay là sinh nhật tớ.
Question 4. Fill in the blank.
I want to go to the ______ on Sunday.
A. zoo
B. Friday
C. zebra
D. car
Đáp án đúng: A
A. zoo (n): sở thú
B. Friday (n): thứ Sáu
C. zebra (n): con ngựa vằn
D. car (n): xe ô tô
Xét các đáp án, ta thấy A. zoo là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ muốn đi đến sở thú vào Chủ Nhật.
Question 5. Fill in the blank.
______ day is it today?
A. How
B. When
C. What
D. Which
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi về thứ trong tuần: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
Xét các đáp án, ta thấy C. What là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Hôm nay là thứ mấy?
Question 6. Choose the correct answer.
- What day is it today?
- _________________
A. It’s Monday.
B. Yes, it is.
C. No, thank you.
D. I’m fine.
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về thứ trong tuần: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
Trả lời: It’s + thứ trong tuần. (Hôm nay là thứ …)
Xét các đáp án, ta thấy A là đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Hôm nay là thứ mấy?
- Hôm nay là thứ Hai.
Question 7. Choose the correct answer.
- Can you sing songs on Saturday?
- _______________
A. I’m sad.
B. No, it isn’t.
C. Yes, I can.
D. There are twenty songs.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi về khả năng của ai đó: Can + S + V nguyên thể?
Trả lời: Yes, S + can. (Có, có thể.) / No, S + can’t. (Không, không thể.)
Xét các đáp án, ta thấy C là đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể hát vào ngày thứ Bảy không?
- Có, tớ có thể.
Question 8. Choose the correct question.
- _____________
- It’s Wednesday.
A. How are you?
B. Where are you from?
C. Can you spell words?
D. What day is it today?
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi về thứ trong tuần: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
Trả lời: It’s + thứ trong tuần. (Hôm nay là thứ …)
Xét các đáp án:
A. Bạn có khỏe không?
B. Bạn đến từ đâu?
C. Bạn có thể đánh vần không?
D. Hôm nay là thứ mấy?
Dựa trên mẫu câu nói trên và nghĩa các đáp án, chọn D.
Dịch nghĩa:
- Hôm nay là thứ mấy?
- Hôm nay là thứ Tư.
Question 9. Which word is incorrect?
Whatdayareit today?
A. What
B. day
C. it
D. are
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi về thứ trong tuần: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
Xét các đáp án, ta thấy D. are là từ sai.
Sửa thành: What day is it today?
Dịch nghĩa: Hôm nay là thứ mấy?
Question 10. Which word is incorrect?
I canplayshopscotch on Friday.
A. can
B. plays
C. hopscotch
D. Friday
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Xét các đáp án, ta thấy B. plays là từ sai vì không phải động từ nguyên thể.
Sửa thành: I can play hopscotch on Friday.
Dịch nghĩa: Tớ có thể chơi nhảy lò cò vào thứ Sáu.
Question 11. Which word is incorrect?
Let’scountnumbersin Monday!
A. Let’s
B. count
C. numbers
D. in
Đáp án đúng: D
Cấu trúc: on + thứ trong tuần: vào thứ …
Xét các đáp án, ta thấy D. in là từ sai vì giới từ “in” không đứng trước thứ trong tuần.
Sửa thành: Let’s count numbers on Monday!
Dịch nghĩa: Chúng ta hãy đếm số vào thứ Hai đi!
Question 12. Choose the correct answer.
- Let’s play soccer on Tuesday.
- ____________
A. I can see a boat.
B. OK.
C. I want a cookie.
D. This is the sea.
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
- Chúng ta hãy chơi bóng đá vào thứ Ba đi.
- _____________
A. Tớ có thể nhìn thấy một con thuyền.
B. Được.
C. Tớ muốn một chiếc bánh quy.
D. Đây là biển.
Xét các đáp án, ta thấy B là đáp án phù hợp điền vào chỗ trống.
Question 13. Choose the correct answer.
- Let’s go to the beach today.
- ____________
A. OK. Let’s go.
B. These are my shorts.
C. I can spell words.
D. I’m bored.
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
- Hôm nay chúng ta hãy đi đến bãi biển đi.
- ____________
A. Được. Đi nào.
B. Đây là những chiếc quần đùi của tớ.
C. Tớ có thể đánh vần.
D. Tớ cảm thấy chán nản.
Xét các đáp án, ta thấy A là đáp án phù hợp điền vào chỗ trống.
Question 14. Fill in the blank.
I can ______ to music on Sunday.
A. read
B. listen
C. count
D. pick
Đáp án đúng: B
A. read (v): đọc
B. listen (v): nghe
C. count (v): đếm
D. pick (v): nhặt
Xét các đáp án, ta thấy B. listen là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có thể nghe nhạc vào Chủ Nhật.
Question 15. Fill in the blank.
I can ______ pictures on Friday.
A. draw
B. listen
C. sing
D. sit
Đáp án đúng: A
A. draw (v): vẽ
B. listen (v): nghe
C. sing (v): hát
D. sit (v): ngồi
Xét các đáp án, ta thấy A. draw là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có thể vẽ tranh vào thứ Sáu.
Question 16. Fill in the blank.
Today ______ Monday. Let’s go to the park by bike.
A. are
B. is
C. be
D. am
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về thứ trong tuần: Today is + thứ trong tuần. (Hôm nay là thứ …)
Xét các đáp án, ta thấy B. is là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Hôm nay là thứ Hai. Chúng ta hãy đạp xe tới công viên đi.
Question 17. Put the words in the correct order.
it / today / what / day / is / ?
A. What day is it today?
B. What today day is it?
C. What is today day it?
D. Day is what it today?
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về thứ trong tuần: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
Xét các đáp án, ta thấy A là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Hôm nay là thứ mấy?
Question 18. Put the words in the correct order.
Saturday / play / I / tag / can / on / .
A. On Saturday play I can tag.
B. Play tag on Saturday can I.
C. I can play tag on Saturday.
D. Can I play tag on Saturday.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về khả năng của ai đó: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Cấu trúc: on + thứ trong tuần – vào thứ …
Xét các đáp án, ta thấy C là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ có thể chơi đuôi bắt ngày thứ Bảy.
Question 19. Put the words in the correct order.
want / on / go / the / Sunday / park / I / to / to / .
A. I want to go to the park on Sunday.
B. Sunday I want to go to the on park.
C. The park I want to go to on Sunday.
D. I want to go on Sunday to the park.
Đáp án đúng: A
Mẫu câu diễn tả địa điểm muốn đi: S + want(s) + to go + to the + địa điểm.
Cấu trúc: on + thứ trong tuần – vào thứ …
Xét các đáp án, ta thấy A là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn đi đến công viên vào Chủ Nhật.
Question 20. Put the words in the correct order.
on / pictures / let’s / Thursday / draw / .
A. Thursday draw pictures on let’s.
B. On Thursday pictures let’s draw.
C. Draw pictures on Thursday let’s.
D. Let’s draw pictures on Thursday.
Đáp án đúng: D
Mẫu câu rủ ai đó làm gì: Let’s + V nguyên thể. (Chúng ta hãy ... đi.)
Cấu trúc: on + thứ trong tuần – vào thứ …
Xét các đáp án, ta thấy D là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Chúng ta hãy vẽ tranh vào thứ Năm đi.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác: