Tiếng Anh 12 Unit 3 Language (trang 33, 34, 35) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 3 lớp 12 Language trang 33, 34, 35 trong Unit 3: Green living Tiếng Anh 12 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 12 Unit 3.
Pronunciation 1
Diphthongs /ɪə/, /eə/, and /ʊə/
1 (trang 33 Tiếng Anh 12 Global Success): Listen and repeat. Then practise saying the words. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành nói các từ.)
Track 16
2 (trang 33 Tiếng Anh 12 Global Success): Work in pairs. Underline the words that contain the /ɪə/, /eə/, and /ʊə/ sounds. Listen and check. Then practise saying the sentences. (Làm việc theo cặp. Gạch dưới những từ có chứa các âm /ɪə/, /eə/ và /ʊə/. Nghe và kiểm tra. Sau đó thực hành nói các câu.)
Track 17
1. There are many volunteers here to help clean up the beach.
2. Ecotourism encourages tourists to develop eco-friendly habits when travelling.
3. It is clear that not all people are aware of the negative impact of their daily habits on the environment.
Đáp án:
/ɪə/: volunteers, here, clear
/eə/: there, aware, their
/ʊə/: ecotourism, tourists
Hướng dẫn dịch:
1. Ở đây có rất nhiều tình nguyện viên giúp dọn dẹp bãi biển.
2. Du lịch sinh thái khuyến khích du khách hình thành thói quen thân thiện với môi trường khi đi du lịch.
3. Rõ ràng là không phải ai cũng nhận thức được tác động tiêu cực của thói quen hàng ngày của mình đối với môi trường.
Vocabulary
Green living
1 (trang 34 Tiếng Anh 12 Global Success): Work in pairs. Underline the words that contain the /ɪə/, /eə/, and /ʊə/ sounds. Listen and check. Then practise saying the sentences. (Làm việc theo cặp. Gạch dưới những từ có chứa các âm /ɪə/, /eə/ và /ʊə/. Nghe và kiểm tra. Sau đó thực hành nói các câu.)
1. waste (n) 2. landfill (n) 3. reuse (v) 4. packaging (n) 5. container (n) |
a. an area of land where waste materials are buried under the surface b. materials used to wrap or protect things we buy from shops c. something such as a box or bowl that you can use to keep things in d. to use something again e. the act of using something in a careless way, causing it to be lost or destroyed |
Đáp án:
1. e |
2. a |
3. d |
4. b |
5. c |
Giải thích:
1. lãng phí: hành động sử dụng một cái gì đó một cách bất cẩn, khiến nó bị mất hoặc bị phá hủy
2. bãi chôn lấp: khu vực đất nơi chất thải được chôn dưới bề mặt
3. tái sử dụng: sử dụng lại cái gì đó
4. bao bì: vật liệu dùng để bọc hoặc bảo vệ những thứ chúng ta mua từ cửa hàng
5. đồ chứa: thứ gì đó như hộp hoặc bát mà bạn có thể dùng để đựng đồ đạc
2 (trang 34 Tiếng Anh 12 Global Success): Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1. (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng dạng đúng của từ ở bài 1.)
1. We should fix the leaking tap. It's a __________ of clean water!
2. Takeaway food includes a lot of unnecessary __________ such as single-use containers and plastic bags.
3. We always try to buy food packed in recyclable __________.
4. A creative way to __________ old greeting cards is to make gift tags and bookmarks.
5. The waste in open __________ sites can release harmful gases into the atmosphere.
Đáp án:
1. waste |
2. packaging |
3. containers |
4. reuse |
5. landfill |
Giải thích:
- waste (n): lãng phí
- landfill (n): bãi chôn lấp
- reuse (v): tái sử dụng
- packaging (n): bao bì
- container (n): đồ chứa
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta nên sửa vòi nước bị rò rỉ. Thật lãng phí nước sạch!
2. Đồ ăn mang đi bao gồm rất nhiều loại bao bì không cần thiết như hộp đựng dùng một lần và túi nhựa.
3. Chúng tôi luôn cố gắng mua thực phẩm được đóng gói trong hộp đựng có thể tái chế.
4. Một cách sáng tạo để tái sử dụng thiệp chúc mừng cũ là làm thẻ quà tặng và dấu trang.
5. Chất thải tại các bãi rác có thể thải khí độc hại vào khí quyển.
Grammar
Verbs with prepositions
1 (trang 35 Tiếng Anh 12 Global Success): Complete the sentences with the suitable prepositions. (Hoàn thành câu với giới từ thích hợp.)
1. Many people have now started to care ________ the environment.
2. The future of our planet depends ________ how we deal with climate change.
3. We should work ________ some solutions to reducing plastic pollution.
4. My sister is responsible for looking ________ the plants at home.
Đáp án:
1. about |
2. on |
3. out |
4. after |
Giải thích:
- Động từ đi với about: ask about, care about, talk about, think about, learn about
- Động từ đi với for: ask for, apply for, apologise for, wait for, prepare for
- Động từ đi với on: agree on, base on, depend on, rely on
- Động từ đi với to: introduce to, refer to, respond to, listen to, explain to
Hướng dẫn dịch:
1. Hiện nay nhiều người đã bắt đầu quan tâm đến môi trường.
2. Tương lai của hành tinh chúng ta phụ thuộc vào cách chúng ta đối phó với biến đổi khí hậu.
3. Chúng ta nên tìm ra một số giải pháp để giảm thiểu ô nhiễm nhựa.
4. Chị tôi chịu trách nhiệm chăm sóc cây ở nhà.
2 (trang 35 Tiếng Anh 12 Global Success): Combine the sentences using relative clauses. (Nối các câu sử dụng mệnh đề quan hệ.)
1. Plastic takes hundreds of years to decompose in the ground. This explains why it is harmful to the environment.
=> Plastic takes hundreds of years to decompose in the ground, _____________________.
2. Public transport does not pollute the air as much as private vehicles. That's why more people should consider using it.
=> Public transport does not pollute the air as much as private vehicles, ______________.
3. All students work very hard to help clean up the school. The teacher encourages this.
=> All students work very hard to help clean up the school, ________________________.
Đáp án:
1. Plastic takes hundreds of years to decompose in the ground, which explains why it is harmful to the environment.
2. Public transport does not pollute the air as much as private vehicles, which is why more people should consider using it.
3. All students work very hard to help clean up the school, which the teacher encourages.
Giải thích:
Chúng ta sử dụng mệnh đề quan hệ không xác định để đề cập đến tất cả thông tin trong mệnh đề trước. Loại mệnh đề này được giới thiệu bằng đại từ quan hệ “which”.
Hướng dẫn dịch:
A. Câu ban đầu
1. Nhựa phải mất hàng trăm năm mới phân hủy được trong lòng đất. Điều này giải thích tại sao nó có hại cho môi trường.
2. Phương tiện giao thông công cộng không gây ô nhiễm không khí nhiều như phương tiện cá nhân. Chính vì vậy mà nhiều người nên cân nhắc sử dụng nó.
3. Tất cả học sinh đều làm việc rất chăm chỉ để giúp dọn dẹp trường học. Giáo viên khuyến khích điều này.
B. Câu mới
1. Nhựa phải mất hàng trăm năm mới phân hủy trong lòng đất, điều này giải thích vì sao nó gây hại cho môi trường.
2. Phương tiện giao thông công cộng không gây ô nhiễm không khí nhiều như phương tiện cá nhân, đó là lý do tại sao nhiều người nên cân nhắc sử dụng phương tiện này hơn.
3. Tất cả học sinh đều rất chăm chỉ giúp dọn dẹp trường học, điều này được giáo viên khuyến khích.
3 (trang 35 Tiếng Anh 12 Global Success): Work in pairs. Talk about green things and activities you and your family often do. Use verbs with prepositions or phrasal verbs, and relative clauses referring to the whole sentence. (Làm việc theo cặp. Hãy nói về những điều xanh và những hoạt động xanh mà bạn và gia đình thường làm. Sử dụng động từ có giới từ hoặc cụm động từ và mệnh đề quan hệ đề cập đến toàn bộ câu.)
Gợi ý:
We often go around by bicycle, which is more friendly to the environment than travelling by car or motorbike.
I often help clean up the neighbourhood with the people living in the same apartment building, which is a fun activity we often do together at weekends.
I often help my mother sort out the household waste, which helps the recycling process.
Hướng dẫn dịch:
Chúng tôi thường đi du lịch bằng xe đạp, việc này thân thiện với môi trường hơn là đi ô tô hoặc xe máy.
Tôi thường giúp dọn dẹp khu phố với những người sống trong cùng một khu chung cư, đây là một hoạt động thú vị mà chúng tôi thường làm cùng nhau vào cuối tuần.
Tôi thường giúp mẹ phân loại rác thải sinh hoạt, điều này giúp ích cho quá trình tái chế.
Bài giảng: Unit 3 Language - Global Success - Cô Ngọc Mai (Giáo viên VietJack)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 3: Green living hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:
- Tiếng Anh 12 Review 1
- Tiếng Anh 12 Unit 4: Urbanisation
- Tiếng Anh 12 Unit 5: The world of work
- Tiếng Anh 12 Review 2
- Tiếng Anh 12 Unit 6: Artificial intelligence
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều