Tiếng Anh 11 Unit 5 Language (trang 53, 54, 55) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 5 lớp 11 Language trang 53, 54, 55 trong Unit 5: Global warming Tiếng Anh 11 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 5.
Pronunciation
1 (trang 53 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the sentence stress and rhythm. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến trọng âm và nhịp điệu của câu)
Video Giải Tiếng Anh 11 Unit 5 Language Bài 1 Pronunciation - Global Success
Bài nghe:
1. The planet is getting hotter and hotter.
2. We talked about the causes of floods.
3. Burning coal is bad for our health.
4. Why is farming a big source of greenhouse gases?
Hướng dẫn dịch:
1. Hành tinh ngày càng nóng hơn.
2. Chúng tôi đã nói về nguyên nhân của lũ lụt.
3. Đốt than có hại cho sức khỏe của chúng ta.
4. Tại sao nông nghiệp là một nguồn khí nhà kính lớn?
2 (trang 53 Tiếng Anh 11 Global Success): Underline the stressed words in the sentences. Listen and check. Then practise saying the sentences with a natural rhythm (Gạch dưới các từ được nhấn mạnh trong các câu. Nghe và kiểm tra. Sau đó tập nói các câu với nhịp điệu tự nhiên)
Video Giải Tiếng Anh 11 Unit 5 Language Bài 2 Pronunciation - Global Success
Bài nghe:
1. The village was completely destroyed by floods.
2. Some gases are released into the air through human activities.
3. Has the earth’s temperature increased in the past few years?
4. Some environmental disasters wil become more frequent.
Đáp án:
1. The village was completely destroyed by floods.
2. Some gases are released into the air through human activities.
3. Has the earth’s temperature increased in the past few years?
4. Some environmental disasters wil become more frequent.
Hướng dẫn dịch:
1. Ngôi làng bị lũ phá hủy hoàn toàn.
2. Một số chất khí được thải vào không khí do hoạt động của con người.
3. Nhiệt độ trái đất có tăng lên trong vài năm qua không?
4. Một số thảm họa môi trường sẽ xảy ra thường xuyên hơn.
Vocabulary
1 (trang 54 Tiếng Anh 11 Global Success): Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)
Video Giải Tiếng Anh 11 Unit 5 Language Bài 1 Vocabulary - Global Success
Đáp án:
1. E |
2. C |
3. D |
4. A |
5. B |
Hướng dẫn dịch:
1 - e. coal (n) - a black rock that is found under the ground and is burnt to produce heat
(than (n) - một loại đá đen được tìm thấy dưới lòng đất và bị đốt cháy để tạo ra nhiệt.)
2 - c. fossil fuel (n) - a substance that was formed millions of years ago from dead animals or plants.
(nhiên liệu hóa thạch (n) một chất được hình thành từ hàng triệu năm trước từ động vật hoặc thực vật đã chết)
3 - d. release (v) - to let a substance flow out
(giải phóng (v) - để cho một chất chảy ra)
4 - a. renewable (adj) - that can be replaced naturally without being used up
(có thể tái tạo (adj) có thể thay thế một cách tự nhiên mà không bị sử dụng hết)
5 - b. waste (n) - materials that are not needed and are thrown away
(chất thải (n) - vật liệu không cần thiết và bị vứt đi)
2 (trang 54 Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the sentences using the correct forms of the words in 1 (Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của từ trong 1)
Video Giải Tiếng Anh 11 Unit 5 Language Bài 2 Vocabulary - Global Success
1. Wind and sunlight are examples of _______ sources of energy.
2. The world produces more than two billion tonnes of solid _______ every year.
3. Governments need to limit the amount of greenhouse gases that is ________ into the air.
4. Her grandpa is now suffering from ill health after many years of working in the ________ industry.
5. The burning of ________ like coal and gas has led to an increase in the amount of CO2 in the atmosphere.
Đáp án:
1. renewable |
2. waste |
3. released |
4. coal |
5. fossil fuels |
Giải thích:
1. renewable: có thể tái tạo
2. waste: chất thải
3. released: thả
4. coal: than
5. fossil fuels: nhiên liệu hóa thạch
Hướng dẫn dịch:
1. Wind and sunlight are examples of renewable sources of energy.
(Gió và ánh sáng mặt trời là những ví dụ về các nguồn năng lượng có thể tái tạo.)
2. The world produces more than two billion tonnes of solid waste every year.
(Thế giới tạo ra hơn hai tỷ tấn chất thải rắn mỗi năm.)
3. Governments need to limit the amount of greenhouse gases that is released into the air.
(Các chính phủ cần hạn chế lượng khí nhà kính thải vào không khí.)
4. Her grandpa is now suffering from ill health after many years of working in the coal industry.
(Ông của cô ấy hiện đang bị bệnh sau nhiều năm làm việc trong ngành than.)
5. The burning of fossil fuels like coal and gas has led to an increase in the amount of CO2 in the atmosphere.
(Việc đốt nhiên liệu hóa thạch như than đá và khí đốt đã dẫn đến sự gia tăng lượng CO2 trong khí quyển.)
Grammar
1 (trang 54 Tiếng Anh 11 Global Success): Find and correct the mistakes in the following sentences (Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau)
Video Giải Tiếng Anh 11 Unit 5 Language Bài 1 Grammar - Global Success
1. Was waiting for the train, I read some articles about global warming.
2. Saw the forest fire, the children immediately called the police.
3. The students took part in green activities, were planting more than 100 trees.
Đáp án:
1. was waiting => waiting
2. saw => seeing
3. were planting => planting
Giải thích:
- Hiện tại phân từ được sử dụng để tạo thành mệnh đề phân từ khi phân từ và động từ trong mệnh đề chính có cùng chủ ngữ và hành động được thực hiện bởi cùng một người hoặc vật. Phân từ hiện tại là dạng động từ kết thúc bằng -ing và nó có nghĩa chủ động.
- Quá khứ phân từ là một dạng động từ thường kết thúc bằng -ed, thường mang nghĩa bị động. Tương tự như hiện tại phân từ, quá khứ phân từ có thể tạo thành mệnh đề phân từ quá khứ, nhưng với nghĩa bị động.
Hướng dẫn dịch:
1. Waiting for the train, I read some articles about global warming.
(Trong khi chờ tàu, tôi đọc một số bài báo về sự nóng lên toàn cầu.)
2. Seeing the forest fire, the children immediately called the police.
(Khi nhìn thấy cháy rừng, bọn trẻ đã gọi ngay cho cảnh sát.)
3. The students took part in green activities, planting more than 100 trees.
(Học sinh tham gia hoạt động xanh, trồng hơn 100 cây xanh.)
2 (trang 55 Tiếng Anh 11 Global Success): Rewrite these sentences using past participle clauses (Viết lại những câu này sử dụng mệnh đề quá khứ phân từ)
Video Giải Tiếng Anh 11 Unit 5 Language Bài 2 Grammar - Global Success
1. If farm animals are not kept cool in hot weather, they can suffer from heat stress.
______________ , farm animals can suffer from heat stress.
2. Some farmers were worried about the consequences of deforestation, so they stopped burning trees to create farmland.
_______________, some farmers stopped burning trees to create farmland.
3. If carbon dioxide is produced in huge amounts, it causes air pollution and climate change.
_______________, carbon dioxide causes air pollution and climate change.
Gợi ý:
1. Not kept cool in hot weather, farm animals can suffer from heat stress.
2. Worried about the consequences of deforestation, some farmers stopped burning trees to create farmland.
3. Produced in huge amounts, carbon dioxide causes air pollution and climate change.
Giải thích:
- Hiện tại phân từ được sử dụng để tạo thành mệnh đề phân từ khi phân từ và động từ trong mệnh đề chính có cùng chủ ngữ và hành động được thực hiện bởi cùng một người hoặc vật. Phân từ hiện tại là dạng động từ kết thúc bằng -ing và nó có nghĩa chủ động.
- Quá khứ phân từ là một dạng động từ thường kết thúc bằng -ed, thường mang nghĩa bị động. Tương tự như hiện tại phân từ, quá khứ phân từ có thể tạo thành mệnh đề phân từ quá khứ, nhưng với nghĩa bị động.
Hướng dẫn dịch:
A. Câu ban đầu
1. Nếu vật nuôi trong trang trại không được giữ mát trong thời tiết nóng, chúng có thể bị stress nhiệt.
2. Một số nông dân lo lắng về hậu quả của việc phá rừng nên đã ngừng đốt cây để lấy đất canh tác.
3. Nếu carbon dioxide được tạo ra với số lượng lớn, nó sẽ gây ô nhiễm không khí và biến đổi khí hậu.
B. Câu mới
1. Không được giữ mát trong thời tiết nóng, gia súc có thể bị stress nhiệt.
2. Lo lắng về hậu quả của việc phá rừng, một số nông dân đã ngừng đốt cây để tạo đất canh tác.
3. Được tạo ra với số lượng lớn, carbon dioxide gây ô nhiễm không khí và biến đổi khí hậu.
3 (trang 55 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Make sentences, using present participle and past participle clauses (Đặt câu, sử dụng mệnh đề phân từ hiện tại và quá khứ phân từ)
Video Giải Tiếng Anh 11 Unit 5 Language Bài 3 Grammar - Global Success
Gợi ý:
- Learning about the impact of global warming, we decided to save more energy.
- Encouraged by our teacher, we started some environment projects.
Hướng dẫn dịch:
- Tìm hiểu về tác động của sự nóng lên toàn cầu, chúng tôi quyết định tiết kiệm năng lượng hơn.
- Được khuyến khích bởi giáo viên của chúng tôi, chúng tôi bắt đầu một số dự án môi trường.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 5: Global warming hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 11 Unit 5: Global warming:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
- Tiếng Anh 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam
- Tiếng Anh 11 Review 2
- Tiếng Anh 11 Unit 6: Preserving our heritage
- Tiếng Anh 11 Unit 7: Education options for school-leavers
- Tiếng Anh 11 Unit 8: Becoming independent
- Tiếng Anh 11 Review 3
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều