Unit 3 lớp 11 Vocabulary Builder (trang 109) - Tiếng Anh 11 Friends Global



Lời giải bài tập Unit 3 lớp 11 Vocabulary Builder trang 109 trong Unit 3: Sustainable health Tiếng Anh 11 Friends Global bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 3.

1 (trang 109 Tiếng Anh 11 Friends Global): Describe the people in photos A-C using as many of the words and phrases below as possible. (Mô tả những người trong ảnh A-C bằng cách sử dụng càng nhiều từ và cụm từ bên dưới càng tốt.)

Unit 3 lớp 11 Vocabulary Builder (trang 109) | Tiếng Anh 11 Friends Global

Unit 3 lớp 11 Vocabulary Builder (trang 109) | Tiếng Anh 11 Friends Global

Đáp án:

- The man in picture A has a black beard and a big tattoo on his arm, which makes him very manly and gentle.

- In picture B, the girl has light skin and beautiful, long plaits. She also has a natural parting in her hair and freckles on her face.

- The girl in picture C has a ponytail with fringe. She also has dark skin.

Hướng dẫn dịch:

- Người đàn ông trong hình A có bộ râu đen và một hình xăm lớn trên cánh tay, khiến anh ta rất nam tính và hiền lành.

- Ở hình B, cô gái có nước da sáng và bím tóc dài, đẹp. Cô cũng có mái tóc rẽ ngôi tự nhiên và những vết tàn nhang trên gương mặt.

- Cô gái ở hình C buộc tóc đuôi ngựa có tua rua. Cô ấy cũng có làn da ngăm đen.

2 (trang 109 Tiếng Anh 11 Friends Global): Write five sentences describing yourself and your friends or family. Use words and phrases from exercise 2. (Viết năm câu mô tả bản thân và bạn bè hoặc gia đình của bạn. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài tập 2.)

1. I have a natural parting in my hair and enjoy adding highlights for a fun,

2. My sister is balding and has a scar on her forehead, but she embraces it with confidence and grace.

3. My dad has a full beard and always keeps it well-groomed, while my mom prefers a clean-shaven look.

4. My best friend has dark skin and beautiful, long plaits that she takes great care of.

5. My cousin has freckles and a goatee, and he loves to experiment with different hairstyles, including a ponytail and a bald look.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi để tóc rẽ ngôi tự nhiên và thích thêm điểm nhấn cho vui,

2. Chị tôi bị hói và có một vết sẹo trên trán nhưng chị ấy rất tự tin và duyên dáng.

3. Bố tôi có bộ râu đầy đủ và luôn chải chuốt kỹ lưỡng, trong khi mẹ tôi lại thích cạo râu sạch sẽ.

4. Bạn thân của tôi có làn da ngăm đen và mái tóc tết dài đẹp mà cô ấy rất chăm chút.

5. Anh họ của tôi có tàn nhang và râu dê, anh ấy thích thử nghiệm các kiểu tóc khác nhau, bao gồm cả kiểu tóc đuôi ngựa và kiểu hói.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 3: Sustainable health hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Friends Global bộ sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Xem thêm các tài liệu giúp học tốt Tiếng Anh lớp 11 mới:




Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học