Tiếng Anh 11 Unit 1 Vocabulary Expansion trang 100 - Bright 11
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1 Vocabulary Expansion trang 100 trong Unit 1: Generation gaps and Independent life sách Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1.
1 (trang 100 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Complete the sentences with the words below. (Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)
1. Some parents feel powerless because their teenagers don't listen to them.
2. I have a very good _________ with my grandparents; we get along very well.
3. Jack can sometimes be so _________ and thinks only about himself.
4. I feel sad; I had a terrible _________ with my mum.
5. Karen is very _________; she always gets her work done.
6. Most teenagers like to follow the latest fashion _________
Đáp án:
1. powerless |
2. relationship |
3. selfish |
4. argument |
5. reliable |
6. trends |
Giải thích:
relationship (n): mối quan hệ
selfish (adj): ích kỷ
argument (n): cuộc cãi vã
trends (n): xu hướng
reliable (adj): đáng tin cậy
powerless (n): bất lực
Hướng dẫn dịch:
1 Some parents feel powerless because their teenagers don't listen to them.
(Một số cha mẹ cảm thấy bất lực vì con cái không nghe lời họ.)
2 I have a very good relationship with my grandparents; we get along very well.
(Tôi có mối quan hệ rất tốt với ông bà của mình; chúng tôi rất hợp nhau.)
3 Jack can sometimes be so selfish and thinks only about himself.
(Jack đôi khi có thể rất ích kỷ và chỉ nghĩ về bản thân mình.)
4 I feel sad; I had a terrible argument with my mum.
(Tôi cảm thấy buồn; Tôi đã có một cuộc cãi vã khủng khiếp với mẹ tôi.)
5 Karen is very reliable; she always gets her work done.
(Karen rất đáng tin cậy; cô ấy luôn hoàn thành công việc của mình)
6 Most teenagers like to follow the latest fashion trends.
(Hầu hết thanh thiếu niên thích theo xu hướng thời trang mới nhất.)
2 (trang 100 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Write the correct form of the words in brackets. (Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc.)
1. Jim's parents are upset because he often misbehaves. (BEHAVE)
2. Molly gave Fred some ___________ on how to improve his relationship with his parents. (ADVISE)
3. My mum is always ___________ about me (WORRY)
4. Jim shouted ___________ at his sister. (ANGRY)
5. I had an ___________ with my parents yesterday. (ARGUE)
6. Julie is so ___________; she does everything on her own. (INDEPENDENCE)
7. My only ___________ is that my parents are always nagging me about what I wear. (COMPLAIN)
8. School grades are often the biggest ___________ for me. (WORRY)
9. Kyle's ___________ was terrible at the family dinner. (BEHAVE)
10. Holly often ___________ with her parents. (ARGUE)
Đáp án:
1. misbehaves |
2. advice |
3. worried |
4. angrily |
5. argument |
6. independent |
7. complaint |
8. worry |
9. behaviour |
10. argues |
Giải thích:
1. advise (v): khuyên
=> advice (n): lời khuyên
=> advisable (adj): khuyến khích
2. angry (adj): tức giận
=> anger (n): tức giận
=> angrily (adv): tức giận
3. argue (v): tranh luận
=> argument (n): cuộc tranh luận
=> argumentative (adj): tranh luận
4. behave (v): cư xử
=> behaviour (n): hành vi
=> misbehave (v): hành vi sai trái
=> misbehaviour (n): hành vi sai trái
5. complain (v): phàn nàn
=> complaint (n): phàn nàn
6. independent (adj): độc lập
=> independence (n): sự độc lập
=> independently (adv): độc lập
7. worry (v): lo lắng
=> worry (n): mối lo
=> worried (adj): lo lắng
=> worrying (adj): lo lắng
Hướng dẫn dịch:
1. Jim's parents are upset because he often misbehaves. (Cha mẹ của Jim khó chịu vì anh ấy thường cư xử không đúng mực.)
2. Molly gave Fred some advice on how to improve his relationship with his parents. (Molly đã cho Fred một số lời khuyên về cách cải thiện mối quan hệ của anh ấy với bố mẹ.)
3. My mum is always worried about me (Mẹ tôi luôn lo lắng cho tôi)
4. Jim shouted angrily at his sister. (Jim hét vào mặt em gái mìn một cách tức giận.)
5. I had an argument with my parents yesterday. (Tôi đã có một cuộc tranh cãi với cha mẹ của tôi ngày hôm qua.)
6. Julie is so independent; she does everything on her own. (Julie rất độc lập; cô ấy làm mọi thứ một mình.)
7. My only complaint is that my parents are always nagging me about what I wear. (Than phiền duy nhất của tôi là bố mẹ tôi luôn cằn nhằn về những gì tôi mặc.)
8. School grades are often the biggest worry for me. (Điểm số ở trường thường là nỗi lo lắng lớn nhất đối với tôi.)
9. Kyle's behaviour was terrible at the family dinner. (Hành vi của Kyle thật tồi tệ trong bữa tối gia đình.)
10. Holly often argues with her parents. (Holly thường xuyên tranh cãi với bố mẹ.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1: Generation gaps and Independent life hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 11 Hello
- Tiếng Anh 11 Unit 2: Vietnam and ASEAN
- Tiếng Anh 11 A
- Tiếng Anh 11 Unit 3: Global warming and Ecological systems
- Tiếng Anh 11 Unit 4: Preserving World Heritage
- Tiếng Anh 11 B
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều