Tiếng Anh 10 THiNK Unit 5 Photostory trang 58, 59

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5 Photostory trang 58, 59 trong Unit 5: Future fun sách Tiếng Anh THiNK 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5.

1 (trang 58 Tiếng Anh 10 THiNK): Look at the photos and answer the questions. (Nhìn vào những bức ảnh và trả lời câu hỏi.)

Tiếng Anh 10 THiNK Unit 5 Photostory trang 58, 59

Đáp án:

- She wants to camp

- Ryan wants to stay with his cousin, Olivia is going to go shopping with her mom, Luke is going to play football at school.

Hướng dẫn dịch:

- Cô ấy muốn đi cắm trại

- Ryan muốn đi thăm anh em họ của anh ấy, Olivia sẽ đi mua sắm cùng mẹ, Luke sẽ đi đá bóng ở trên trường.

2 (trang 58 Tiếng Anh 10 THiNK): Now read and listen to the photostory. Check your answers. (Bây giờ đọc và nghe những câu chuyện ảnh. Kiểm tra đáp án của bạn.)

Tiếng Anh 10 THiNK Unit 5 Photostory trang 58, 59

Tiếng Anh 10 THiNK Unit 5 Photostory trang 58, 59

Đáp án:

- Megan wants to have a picnic.

- Ryan’s spending the day with his cousin. Olivia is going shopping. Luke is going to play football.

Hướng dẫn dịch:

- Megan sẽ đi dã ngoại

- Ryan sẽ dành cuối tuần cho anh chị em họ của anh ấy. Olivia sẽ đi mua sắm. Luke sẽ đi đá bóng.

3 (trang 59 Tiếng Anh 10 THiNK): Work in pairs. Discuss what happens next in the story. Write down your ideas. (Làm việc theo cặp. Thảo luận xem câu chuyện sẽ tiếp diễn như thế nào.)

Tiếng Anh 10 THiNK Unit 5 Photostory trang 58, 59

Gợi ý:

I don’t think Megan will continue to have a picnic. She’s so lonely. Maybe she will enjoy the weekend herself or go out with her friends.

Hướng dẫn dịch:

Tôi không nghĩ Megan sẽ tiếp tục đi cắm trại. Cô ấy quá cô đơn. Có lẽ cô ấy sẽ tự mình tận hưởng cuối tuần hoặc đi chơi với bạn cô ấy.

4 (trang 59 Tiếng Anh 10 THiNK): Watch to find out how the story continues. (Xem để biết câu chuyện sẽ tiếp diễn như thế nào.)

5 (trang 59 Tiếng Anh 10 THiNK): Answer the questions. (Trả lời những câu hỏi.)

Tiếng Anh 10 THiNK Unit 5 Photostory trang 58, 59

1. His dad’s car broke down.

2. The match got canceled.

3. Olivia’s mum had to work.

Hướng dẫn dịch:

1. Xe của bố anh ấy bị hỏng.

2. Trận đấu bị hủy.

3. Mẹ của Olivia phải làm việc.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5: Future fun hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 THiNK hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học