Tiếng Anh 10 Unit 9 Looking Back (trang 108, 109) - Tiếng Anh 10 Global Success
Lời giải bài tập Unit 9 lớp 10 Looking Back trang 108, 109 trong Unit 9: Protecting The Environment Tiếng Anh 10 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 9.
PRONUNCIATION
(trang 108 Tiếng Anh 10 Global Success): Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. Then practise saying the sentences with a natural rhythm. (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các câu với nhịp điệu tự nhiên.)
Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 9 Looking Back Bài Pronunciation - Global Success
Bài nghe:
Lời giải:
1. ‘Don’t ‘buy ‘products that are ‘made from ‘wild ‘animal ‘parts.
2. ‘What can we ‘do to ‘help the ‘animals in the ‘wild?
3. ‘Larger ‘tigers tend to ‘live in ‘colder ‘areas while ‘smaller ‘tigers ‘live in ‘warmer ‘countries.
4. ‘Elephants are en’dangered because of il’legal ‘hunting and ‘body ‘part ‘trade.
5. Do you know why so many endangered animals are disappearing?
Hướng dẫn dịch:
1. Đừng mua các sản phẩm làm từ các bộ phận của động vật hoang dã.
2. Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ các loài động vật trong tự nhiên?
3. Những con hổ lớn hơn có xu hướng sống ở những vùng lạnh hơn trong khi những con hổ nhỏ hơn sống ở những nước ấm hơn.
4. Voi có nguy cơ tuyệt chủng vì nạn săn bắt trái phép và buôn bán bộ phận cơ thể.
5. Bạn có biết tại sao rất nhiều loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng đang biến mất không?
VOCABULARY
(trang 109 Tiếng Anh 10 Global Success): Choose the correct word to complete each sentence (Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu)
Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 9 Looking Back Bài Vocabulary - Global Success
1. Many wildlife habits / habitats will be destroyed if people keep cutting down the forests.
2. Researchers are looking for ways to reduce the environmental impact / affect of air pollution on the local community.
3. It’s illegal to kill pandas, tigers or any other dangerous / endangered animals.
4. Global warming / climate is mainly caused by pollution and clearing of forests.
Lời giải:
1. habitats | 2. impact | 3. endangered | 4. warming |
Giải thích:
1.
habits: thói quen
habitats: môi trường sống
2.
impact (n): sự tác động, ảnh hưởng
affect (v): tác động, ảnh hưởng
3.
dangerous (adj): nguy hiểm
endangered (adj): gặp nguy, có nguy cơ tuyệt chủng
4.
warming (n): sự nóng lên
climate (n): khí hậu
Hướng dẫn dịch:
1. Nhiều môi trường sống của động vật hoang dã sẽ bị phá hủy nếu con người tiếp tục chặt phá rừng.
2. Các nhà nghiên cứu đang tìm cách để giảm tác động môi trường của ô nhiễm không khí đối với cộng đồng địa phương.
3. Giết gấu trúc, hổ hoặc bất kỳ động vật có nguy cơ tuyệt chủng nào khác là bất hợp pháp.
4. Trái đất nóng lên chủ yếu do ô nhiễm và phá rừng.
GRAMMAR
(trang 109 Tiếng Anh 10 Global Success): Change the following sentences into reported speech. (Thay đổi các câu sau thành lời nói gián tiếp.)
Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 9 Looking Back Bài Grammar - Global Success
1. ‘The rising sea level is a result of global warning,’ the teacher explained.
2. ‘I will take part in the competition next month,’ my friend told me.
3. ‘The clearing and burning of forests lead to air pollution,’ the speaker said.
4. ‘Are you interested In Joining the event this weekend, Minh?’ asked Tuan.
5. ‘When are you going to deliver your presentation on the environment, Mai?’ asked Nam.
Lời giải:
1. The teacher explained that the rising sea level was / is a result of global warming.
2. My friend told me that she would take part in the competition the following month.
3. The speaker said the clearing and burning of forests led / lead to air pollution.
4. Tuan asked Minh whether he was interested in joining the event that weekend.
5. Nam asked Mai when she was going to deliver the presentation on the environment.
Giải thích:
Khi dùng câu tường thuật, chúng ta thay đổi đại từ nhân xưng, thì của động từ, và các trạng từ chỉ thời gian.
Hướng dẫn dịch:
A. Lời nói trực tiếp
1. ‘Mực nước biển dâng cao là kết quả của sự nóng lên toàn cầu,’ giáo viên giải thích.
2. ‘Tôi sẽ tham gia cuộc thi vào tháng tới,’ bạn tôi nói với tôi.
3. ‘Việc chặt phá và đốt rừng dẫn đến ô nhiễm không khí,’ diễn giả nói.
4. ‘Bạn có muốn tham gia sự kiện vào cuối tuần này không, Minh?’ Tuấn hỏi.
5. ‘Khi nào bạn sẽ thuyết trình về môi trường, Mai?’ Nam hỏi.
B. Lời nói gián tiếp
1. Giáo viên giải thích rằng mực nước biển dâng cao là kết quả của sự nóng lên toàn cầu.
2. Bạn tôi nói với tôi rằng cô ấy sẽ tham gia cuộc thi vào tháng sau.
3. Người nói cho biết việc chặt phá và đốt rừng đã dẫn / dẫn đến ô nhiễm không khí.
4. Tuấn hỏi Minh liệu anh ấy có muốn tham gia sự kiện vào cuối tuần đó không.
5. Nam hỏi Mai khi cô ấy định thuyết trình về môi trường.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 9: Protecting The Environment hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 9: Protecting The Environment:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Gender Equality
- Tiếng Anh 10 Unit 7: Viet Nam and International Organisations
- Tiếng Anh 10 Unit 8: New Ways To Learn
- Tiếng Anh 10 Review 3
- Tiếng Anh 10 Unit 10: Ecotourism
- Tiếng Anh 10 Review 4
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều