Tiếng Anh 10 Unit 8 Looking Back (trang 94) - Tiếng Anh 10 Global Success



Lời giải bài tập Unit 8 lớp 10 Looking Back trang 94 trong Unit 8: New Ways To Learn Tiếng Anh 10 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8.

Pronunciation

(trang 94 Tiếng Anh 10 Global Success): Listen and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them (Nghe và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong câu. Sau đó luyện đọc chúng)

Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 8 Looking Back Bài Pronunciation - Global Success

Bài nghe:

1. Many students bring smartphones to school nowadays.

2. You can download the app to study English.

3. Thanks to technology, students can learn anywhere.

4. My sister is looking for information for her presentation tomorrow.

Lời giải:

1. Many students bring smartphones to school nowadays.

2. You can download the app to study English.

3. Thanks to technology, students can learn anywhere.

4. My sister is looking for information for her presentation tomorrow.

Hướng dẫn dịch:

1. Ngày nay, nhiều học sinh mang theo điện thoại thông minh đến trường.

2. Bạn có thể tải xuống ứng dụng để học tiếng Anh.

3. Nhờ công nghệ, học sinh có thể học ở bất cứ đâu.

4. Em gái tôi đang tìm kiếm thông tin cho buổi thuyết trình của cô ấy vào ngày mai.

VOCABULARY

(trang 94 Tiếng Anh 10 Global Success): Complete the sentences using the words in the box (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ trong hộp)

Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 8 Looking Back Bài Vocabulary - Global Success

1. I don’t like _______ learning because it’s hard to make friends with my classmates.

2. _______ schools may not prepare us for the jobs of the future.

3. I’m taking an online course so I need a fast Internet ________.

4. With _______ learning, students are still able to attend face-to-face classes.

5. Projects help us improve our _______ skills.

Lời giải:

1. online 2. Traditional 3. connection 4. blended 5. teamwork

Giải thích:

blended (adj) pha trộn, kết hợp

connection (n) sự kết nối

traditional (adj) truyền thống

teamwork (n) làm việc theo nhóm

online (adj) trực tuyến

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không thích học trực tuyến vì khó kết bạn với các bạn cùng lớp.

2. Các trường học truyền thống có thể không chuẩn bị cho chúng ta những công việc trong tương lai.

3. Tôi đang tham gia một khóa học trực tuyến nên tôi cần kết nối Internet nhanh.

4. Với phương pháp học kết hợp, học sinh vẫn có thể tham gia các lớp học trực tiếp.

5. Các dự án giúp chúng tôi cải thiện kỹ năng làm việc nhóm.

GRAMMAR

(trang 94 Tiếng Anh 10 Global Success): Complete the sentences with “who/ which/ that/ whose”. You may use more than one relative pronoun in some sentences. (Hoàn thành các câu với “who/ which/ that/ whose”. Bạn có thể sử dụng nhiều hơn một đại từ tương đối trong một số câu.)

Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 8 Looking Back Bài Grammar - Global Success

1. That is the teacher _______ has received an award for excellent teaching.

2. We were invited to attend a talk show _______ is popular with teenagers.

3. Their school, _______ offers both face-to-face and online classes, is the beast in the city.

4. The students _______ names are on the list will join the field trip.

5. Have you finished the project _______ was given by our art teacher?

6. My cousin John, _______ lives in Da Nang, is coming to visit me this weekend.

Lời giải:

1. who/ that 2. which/ that 3. which
4. whose 5. which/ that 6. who

Giải thích:

- Who: Thường sử dụng làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc có thể thay thế cho các danh từ chỉ người.

- Which: Thường sử dụng để làm chủ ngữ, tân ngữ, dùng để thay thế cho các danh từ chỉ vật.

- That: Thường dùng làm chủ ngữ, tân ngữ để thay cho cả danh từ chỉ người và danh từ chỉ vật (who, whom,which)

- Whose: Dùng để chỉ sự sở hữu của người và vật.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là cô giáo đã nhận được giải thưởng về dạy giỏi.

2. Chúng tôi đã được mời tham dự một chương trình trò chuyện rất phổ biến với thanh thiếu niên.

3. Trường của họ, nơi cung cấp cả các lớp học trực tiếp và trực tuyến, là trường tốt nhất trong thành phố.

4. Các sinh viên có tên trong danh sách sẽ tham gia chuyến đi thực tế.

5. Bạn đã hoàn thành dự án mà giáo viên mỹ thuật của chúng tôi đưa ra chưa?

6. Anh họ John của tôi, sống ở Đà Nẵng, sẽ đến thăm tôi vào cuối tuần này.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8: New Ways To Learn hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 8: New Ways To Learn:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:


unit-8-new-ways-to-learn.jsp


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học