Tiếng Anh 10 Unit 5 Looking Back (trang 60) - Tiếng Anh 10 Global Success



Lời giải bài tập Unit 5 lớp 10 Looking Back trang 60 trong Unit 5: Inventions Tiếng Anh 10 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5.

Pronunciation and vocabulary

(trang 60 Tiếng Anh 10 Global Success): Solve the crossword. Use the threesyllable nouns in this unit. Read out the correct answers in pairs when you finish. (Giải các ô chữ. Sử dụng danh từ có thể có ba người trong đơn vị này. Đọc câu trả lời đúng theo cặp khi bạn hoàn thành.)

Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 5 Looking Back Bài Pronunciation and Vocabulary - Global Success

Tiếng Anh 10 Unit 5 Looking Back (trang 60) | Tiếng Anh 10 Global Success

1. the advantage (of something); stress pattern: O_ _

2. a new thing; stress pattern: _O_

3. the M in (computer) RAM: stress pattern: O_ _

4. a device used for long-distance communication; stress pattern: O_ _

5. a modern device which allows us to store information; stress pattern: _O_

Lời giải:

Tiếng Anh 10 Unit 5 Looking Back (trang 60) | Tiếng Anh 10 Global Success

Hướng dẫn dịch:

1. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích 

2. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): phát minh

3. memory/ˈmeməri/ (n): bộ nhớ

4. telephone /ˈtelɪfəʊn/ (n): điện thoại

5. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy vi tính

GRAMMAR

(trang 60 Tiếng Anh 10 Global Success): Circle the correct answers. (Khoanh tròn các câu trả lời đúng.)

Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 5 Looking Back Bài Grammar - Global Success

1. They just installed / have just installed some interesting software on the school computers. The programmes are working very well and everyone enjoys to use /using them.

2. Smartphones allow people sending / to send information over long distances. Learn / To learn with a smartphone is fun as well.

3. Since television was invented / has been invented, TV designs changed / have changed a lot.

Lời giải:

1. have just installed, using

2. to send, To learn

3. was invented, have change

Giải thích:

1. - just (vừa mới) là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành; S + has/ have + Vp2

- enjoy + Ving: thích làm gì

2. - allow sb to V: cho phép ai làm gì

- To V đứng đầu câu làm chủ ngữ

3. - Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Vp2 since + S + V-ed

- Cấu trúc thể bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Vp2

Hướng dẫn dịch:

1. They have just installed some interesting software on the school computers. The programmes are working very well and everyone enjoys using them.

(Họ vừa cài đặt một số phần mềm thú vị trên trường máy vi tính. Các chương trình đang hoạt động rất tốt và mọi người đều thích sử dụng chúng.)

2. Smartphones allow people to send information over long distances. To learn with a smartphone is fun as well.

(Điện thoại thông minh cho phép mọi người gửi thông tin qua một khoảng cách xa. Học bằng điện thoại thông minh cũng rất thú vị.)

3. Since television was invented, TV designs have changed a lot.

(Kể từ khi tivi được phát minh ra đời, các thiết kế của tivi đã thay đổi rất nhiều.)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5: Inventions hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 5: Inventions:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:


unit-5-inventions.jsp


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học