Tiếng Anh 10 Unit 2 Looking Back (trang 26) - Tiếng Anh 10 Global Success



Lời giải bài tập Unit 2 lớp 10 Looking Back trang 26 trong Unit 2: Humans And The Environment Tiếng Anh 10 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2.

Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 2: Looking Back and Project - Cô Lê Hà Anh (Giáo viên VietJack)

Pronunciation (trang 26 Tiếng Anh 10 Global Success): Listen and underline the words with the consonant blends /kl/, /pl/, /gr/ or /pr/. Then practise reading the sentences. (Nghe và gạch chân các từ với sự pha trộn phụ âm /kl/, /pl/, /gr/ hoặc /pr/. Sau đó luyện đọc các câu.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. The professor is proud of the results of our project.

2. Grass is growing on the ground.

3. Those toy planes are made of plastic.

4. Click the button to become a member of the club.

Hướng dẫn dịch:

1. Giáo sư tự hào về kết quả của dự án của chúng tôi.

2. Cỏ đang mọc trên mặt đất.

3. Những chiếc máy bay đồ chơi đó được làm bằng nhựa.

4. Bấm vào nút để trở thành thành viên của câu lạc bộ.

Vocabulary (trang 26 Tiếng Anh 10 Global Success): Complete the sentences. Use the words and phrases in the box. (Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ và cụm từ trong hộp.)

1. More people adopt a ______________.

2. You should cut down on electricity usage to reduce your ___________.

3. Many modern houses today are built from ___________ materials.

4. Modern household ___________ make housework much easier.

Lời giải:

1. green lifestyle

2. carbon footprint

3. eco-friendly

4. appliances

Giải thích:

appliances (n) thiết bị

green lifestyle (n) lối sống xanh

carbon footprint (n) dấu chân carbon

eco-friendly (adj) thân thiện với môi trường

Hướng dẫn dịch:

1. Nhiều người áp dụng lối sống xanh vì nó tốt cho môi trường.

2. Bạn nên cắt giảm việc sử dụng điện để giảm lượng khí thải carbon của bạn.

3. Nhiều ngôi nhà hiện đại ngày nay được xây dựng từ các vật liệu thân thiện với môi trường.

4. Các thiết bị gia dụng hiện đại giúp công việc nội trợ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.

Grammar (trang 26 Tiếng Anh 10 Global Success): Choose the best answers. (Chọn câu trả lời tốt nhất.)

1. Wind energy is used / use to produce electricity.

2. More trees are planted / plant around the school.

3. I’m sure you are going to pass / will pass your driving test. Don’t worry.

4. - Mai has won the first prize in the speaking contest.

- Really? I will / am going to phone her to give her my congratulations.

5. My parents have made their holiday plans. They will / are going to travel to the south of the country.

6. Do you hear the thunder? It is going to rain / will rain heavily.

Lời giải:

1. is used

2. are planted

3. will pass

4. will

5. are going to travel

6. is going to rain

Giải thích:

1. Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + VpII.

2. Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + VpII.

3. Dùng thì tương lai đơn nói về dự đoán

4. Dùng thì tương lai đơn để nói về quyết định tức thời

5. Dùng thì tương lai gần để nói về dự định đã được lên kế hoạch

6. Dùng thì tương lai gần để nói về dự đoán có cơ sở, căn cứ

Hướng dẫn dịch:

1. Năng lượng gió được sử dụng để sản xuất điện năng.

2. Xung quanh trường được trồng thêm nhiều cây xanh.

3. Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ vượt qua bài kiểm tra lái xe của bạn. Đừng lo lắng.

4. - Bạn Mai đã đạt giải nhất cuộc thi nói.

- Có thật không? Tôi sẽ gọi cho cô ấy để chúc mừng cô ấy.

5. Bố mẹ tôi đã lên kế hoạch cho kỳ nghỉ của họ. Họ sẽ đi du lịch đến miền nam của đất nước.

6. Bạn có nghe thấy tiếng sấm không? Trời sắp mưa to.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:


unit-2-your-body-and-you.jsp


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học