Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 3.6 Use of English trang 32
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3.6 Use of English trang 32 trong Unit 3: The arts sách English Discovery 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3.6.
1 (trang 32 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Listen to two conversations. Match conversations 1-2 with photos A-B (Nghe hai cuộc trò chuyện. Nối các cuộc trò chuyện 1-2 với ảnh A-B)
Đáp án:
1. B |
2. A |
Nội dung bài nghe:
1. That was amazing. The soundtrack was beautiful.
- Yes, the soundtrack was good but the storyline was really depressing.
- Mm, it was sad, but the ending was okay.
- Was it? I think I fell asleep. It was too long for me.
2. Wow, that was brilliant.
- It was! I thought the actors performed very well.
- Yes, but the man sang better than the woman. Her voice wasn't loud enough.
- That's true, but her dancing was really good.
- We should do this more often.
- Maybe, but the tickets were so expensive.
Hướng dẫn dịch:
1. Điều đó thật tuyệt vời. Nhạc phim rất đẹp.
- Đúng vậy, nhạc phim rất hay nhưng cốt truyện thực sự rất buồn.
- Mm, nó buồn, nhưng kết thúc ổn.
- Là nó? Tôi nghĩ rằng tôi đã ngủ. Nó đã quá lâu đối với tôi.
2. Wow, điều đó thật tuyệt vời.
- Nó đã! Tôi nghĩ các diễn viên đã diễn rất tốt.
- Có, nhưng đàn ông hát hay hơn đàn bà. Giọng cô ấy không đủ lớn.
- Đúng vậy, nhưng cô ấy nhảy rất tốt.
- Chúng ta nên làm thế thường xuyên hơn.
- Có thể, nhưng vé đắt quá.
2 (trang 32 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Listen again and choose the correct words. (Nghe lại và chọn từ đúng.)
1. I think I fell asleep. It was too / enough long for me.
2. Her voice wasn't loud enough / enough loud.
Đáp án:
1. too |
1. loud enough |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi nghĩ rằng tôi đã ngủ quên. Nó đã quá lâu đối với tôi.
2. Giọng cô ấy không đủ lớn.
3 (trang 32 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Complete the sentences with “too” or “not enough” and the adjectives in brackets. Are any of the sentences true for you? (Hoàn thành các câu với “too” hoặc “not enough” và các tính từ trong ngoặc. Có câu nào đúng với bạn không?)
1. I'm not old enough to drive a motorbike. You have to be eighteen. (old)
2. I don't go to the cinema much: tickets are … (expensive)
3 I'm … (shy) to perform on the stage.
4. I'm … to remember music from the 1990s! (young)
5. I'm … to learn a musical instrument. (talented)
6. I don't download films. My Internet connection is … (fast)
Đáp án:
2. too expensive |
3. too shy |
4. too young |
5. not talented enough |
6. not fast enough |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi chưa đủ tuổi lái xe máy. Bạn phải mười tám tuổi.
2. Tôi không đi xem phim nhiều: vé quá đắt.
3 Tôi quá ngại khi biểu diễn trên sân khấu.
4. Tôi còn quá trẻ để nhớ âm nhạc của những năm 1990!
5. Tôi không đủ tài năng để học một loại nhạc cụ.
6. Tôi không tải phim. Kết nối Internet của tôi không đủ nhanh.
4 (trang 32 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. (Hoàn thành câu thứ hai sao cho nó có nghĩa tương tự như câu đầu tiên.)
1. Our music teacher speaks too softly. I can't hear her. ENOUGH
Our music teacher …. I can't hear her.
2. There are too many arts students compared to science students. NOT
There … compared to arts students.
3. I don't have enough free time to take on a role in the school play. BUSY
I'm … to take on a role in the school play.
4. The old school hall wasn't big enough to put on concerts. TOO
The old school hall … to put on concerts.
Đáp án:
1. Our music teacher doesn't speak loudly enough, I can't hear her.
2. There aren't enough science students compared to arts students.
3. I'm too busy to take on a role in the school play.
4. The old school hall was too small to put on concerts.
Hướng dẫn dịch:
1. Giáo viên dạy nhạc của chúng tôi nói quá nhẹ nhàng. Tôi không thể nghe thấy cô ấy.
Giáo viên dạy nhạc của chúng tôi không nói đủ lớn, tôi không thể nghe thấy cô ấy.
2. Có quá nhiều sinh viên nghệ thuật so với sinh viên khoa học.
Không có đủ sinh viên khoa học so với sinh viên nghệ thuật.
3. Tôi không có đủ thời gian rảnh để tham gia một vai trong vở kịch của trường.
Tôi quá bận để tham gia một vai trong vở kịch của trường.
4. Hội trường cũ của trường không đủ lớn để tổ chức các buổi hòa nhạc.
Hội trường cũ quá nhỏ để tổ chức các buổi hòa nhạc.
5 (trang 32 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Talk about one singer you know. Use “enough” and “too” (Nói về một ca sĩ mà bạn biết. Sử dụng “enough” và “too”)
(Học sinh tự thực hành)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3: The arts hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 English Discovery hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 2: Science and inventions
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Home sweet home
- Tiếng Anh 10 Unit 5: Charity
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Time to learn
- Tiếng Anh 10 Unit 7: Cultural diversity
- Tiếng Anh 10 Unit 8: Ecotourism
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 English Discovery
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều