Tiếng Anh 10 Unit 7 Grammar Reference (trang 121) - Friends Global 10
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7 Grammar Reference trong Unit 7: Tourism sách Friends Global 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7.
Present perfect vs past simple: Thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn
7.1 (trang 121 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Hướng dẫn dịch:
Ta viết thì hiện tại hoàn thành với thì hiện tại của động từ phụ có và quá khứ phân từ. Khẳng định:
Tôi / Bạn / Chúng ta / Họ đã xong.
Anh ấy / Cô ấy / Nó đã xong.
Đầy đủ: ‘ve = have, ‘s = has
Phủ định:
Tôi / Bạn / Chúng ta / Họ đã xong.
Anh ấy / Cô ấy / Nó đã xong.
Đầy đủ: ‘ve = have, ‘s = has
Nghi vấn:
Tôi / Bạn / Chúng ta / Họ đã xong chưa?
Anh ấy / Cô ấy / Nó đã xong chưa?
Câu trả lời ngắn: Rồi, tôi rồi / Chưa, bạn chưa / rồi, anh ấy rồi / Chưa, cô ấy chưa.
7.2 (trang 121 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Hướng dẫn dịch:
- Quá khứ phân từ của động từ thông thường cũng giống như quá khứ đơn. Nó kết thúc bằng -ed. (Xem 1.2 trên trang 125 để biết các quy tắc chính tả.)
- Với động từ bất quy tắc, đôi khi quá khứ phân từ giống với quá khứ đơn, nhưng đôi khi chúng khác nhau (xem bảng)
- Danh sách các động từ bất quy tắc trong Workbook.
7.3 (trang 121 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Hướng dẫn dịch:
- Ta dùng cả quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành để nói về các hành động đã hoàn thành trong quá khứ.
Tôi đã hoàn thành "The Hobbit" vào đêm qua. Tôi thực sự rất thích nó.
Tôi đã hoàn thành "The Hobbit". Bạn có thể đọc nó ngay bây giờ.
- Ta dùng thì quá khứ đơn để nói về một dịp cụ thể trong quá khứ, tại một thời điểm xác định. Tôi đã đi xem phim vào tối thứ bảy tuần trước. Tôi đã xem bộ phim Người nhện mới. - Ta dùng thì hiện tại hoàn thành để nói về một trải nghiệm tại bất kỳ lúc nào trong quá khứ. Thời gian chính xác của trải nghiệm không được công bố.
Tôi đã đến Ý ba lần.
“Bạn đã từng ăn đồ ăn Trung Quốc chưa?" "Rồi, tôi ăn rồi”
- Chúng ta có thể sử dụng biểu thức thời gian hoàn thành với quá khứ đơn, nhưng không phải với hiện tại hoàn thành.
Tôi đã đến thăm anh họ của mình hôm qua / Thứ Ba tuần trước / vào ngày 1 tháng Năm / vào tháng Giêng, v.v. (KHÔNG phải hôm qua tôi đã đến thăm anh họ của mình, v.v.)
Xem bài \7.3 để biết danh sách các cách sử dụng của thì hiện tại hoàn thành
7.4 (trang 121 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Hướng dẫn dịch:
Ta thường sử dụng thì hiện tại hoàn thành để hỏi và trả lời về một trải nghiệm, và sau đó là quá khứ đơn giản để cung cấp thông tin cụ thể về nó.
"Bạn đã bị gãy xương chưa?" "Vâng, tôi đã bị gãy chân khi tôi 12 tuổi”
Reported speech: Câu gián tiếp
7.5 (trang 121 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Hướng dẫn dịch:
Ta dùng câu gián tiếp để tường thuật lại những gì người khác nói mà không sử dụng chính xác những từ đó.
- Khi ta thay đổi lời nói trực tiếp thành câu gián tiếp, ta thường dùng động từ lùi 1 thì.
“Fred là việc ở London”. Ben nói.
Ben nói rằng Fred làm việc ở London.
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
Hiện tại đơn “Tôi thích ăn khoai tây chiên” |
Quá khứ đơn Anh ấy nói anh ấy thích khoai tây chiên |
Hiện tại tiếp diễn “Cô ấy đang làm việc” |
Quá khứ tiếp diễn Anh ấy nói rằng cô ấy đã đang làm việc |
Quá khứ đơn “Anh ta ra ngoài” |
Quá khứ hoàn thành Anh ta nói rằng anh ấy đã ra ngoài |
Hiện tại hoàn thành “Họ vừa mới đi xong” |
Quá khứ hoàn thành Anh ấy nói rằng họ đã vừa mới đi |
can “Cô ấy không thể bơi” |
could Anh ấy nói rằng cô ấy không thể bơi |
will “Họ sẽ về sớm thôi” |
would Anh ấy nói rằng họ sẽ về sớm thôi |
- Các động từ khuyết thiếu không thường bị thay đổi trong câu gián tiếp: might, should, could, would, would like.
“Tôi chắc là sẽ đi đến buổi hoà nhạc”
Anh ấy nói rằng anh ấy chắc là sẽ đi đến buổi hoà nhạc.
- Ta luôn sử dụng tân ngữ chỉ người với tell. Với say ta không dùng tân ngữ.
Tôi đã bảo bạn rằng tôi sẽ đến muộn. / Tôi nói (với bạn) rằng tôi sẽ đến muộn.
- Ta thường lược bỏ that trong câu gián tiếp.
Cô ấy nói cô ấy đói
- Các đại từ và tính từ sở hữu thường thay đổi trong câu gián tiếp (xem bảng).
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7: Tourism hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 7: Tourism:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Friends Global (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 3: On screen
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Our planet
- Tiếng Anh 10 Unit 5: Ambition
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Money
- Tiếng Anh 10 Unit 8: Science
- Tiếng Anh 10 Presentation Tips (trang 139)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều