Tiếng Anh 10 Unit 3 Vocabulary Builder trang 125 - Friends Global 10
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3 Vocabulary Builder trang 125 trong Unit 3: On screen sách Friends Global 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3.
3G Expressing likes and dislikes: Bảy tỏ thích và không thích
1 (trang 125 Tiếng Anh 10 Friends Global): Complete the sentences using the prepositions below. One sentence does not need a preposition. (Hoàn thành các câu sử dụng các giới từ bên dưới. Có một câu không cần giới từ)
Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 3 Vocabulary Builder Bài 1 - Friends Global
Đáp án:
1. keen on
2. interested in
3. fan of
4. X
5. excited about
6. go for
7. mad about
8. up for
Hướng dẫn dịch:
1. Em gái tôi thích chơi điện tử.
2. Khi tôi còn bé, tôi không thích thể thao.
3. Lucy là một fan của phim kinh dị.
4. Bố mẹ tôi không thể chịu được tiếng nhạc ầm ĩ.
5. Tôi thích phim hài nhưng tôi không thấy mấy bộ sitcom thú vị lắm.
6. Hailey không muốn chơi trò đánh nhau, nhưng cô ấy thích những trò lái xe.
7. Anh họ tôi phát cuồng vì phim ma cà rồng.
8. Bạn thân tôi luôn luôn muốn đi đến rạp chiếu phim.
2 (trang 125 Tiếng Anh 10 Friends Global): Use the bold phrases in exercise 1 (including the correct prepositions) to write your own opinions about the things below. (Sử dụng các cụm từ in đậm trong bài tập 1 (bao gồm các giới từ đúng) để viết ý kiến của bản thân về những điều dưới đây)
Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 3 Vocabulary Builder Bài 2 - Friends Global
Gợi ý:
- I’m keen on going bowling with my friends.
- My cousin is a big fan of playing board games.
- My mom can’t stand watching horror films because they’re scary.
- My girlfriend is mad about cooking. She cooks new dishes everyday.
- My neighbors are always up for going out for dinner. I rarely see they’re home at dinner time.
Hướng dẫn dịch:
- Tôi rất muốn đi chơi bowling với bạn bè của mình.
- Anh họ tôi rất thích chơi board game.
- Mẹ tôi không thể chịu được khi xem phim kinh dị vì chúng rất đáng sợ.
- Bạn gái tôi điên vì nấu ăn. Cô ấy nấu những món ăn mới hàng ngày.
- Hàng xóm của tôi luôn dậy để đi ăn tối. Tôi hiếm khi thấy họ ở nhà vào giờ ăn tối.
3H Social activities: Hoạt động xã hội
Hướng dẫn dịch:
a. đi đến công viên / rạp phim / trung tâm mua sắm / quán cafe / nhà hàng / nhà bạn.
b. đi bộ / chạy / đạp xe.
c. ra ngoài ăn trưa / ăn tối / đi cafe / ban ngày / buổi tối
d. đi nhảy / trượt băng / trượt ván / trượt patin
e. xem TV / DVD / phim
f. chơi điện tử / bóng chuyền / tennis
3 (trang 125 Tiếng Anh 10 Friends Global): Study the Learn this! box. Then use the underlined verbs to complete the phrases below. Use each vern once. (Nghiên cứu bảng Learn this. Sau đó dùng các động từ được gạch chân để điền vào bảng dưới đây. Dùng mỗi động từ một lần.
Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 3 Vocabulary Builder Bài 3 - Friends Global
Đáp án:
1. go out for a meal (ra ngoài ăn)
2. go swimming (đi bơi)
3. go to the beach (đi tới bãi biển)
4. watch a talent show (xem chương trình tìm kiếm tài năng)
5. play board games (chơi cờ)
6. go for a jog (đi bộ)
4 (trang 125 Tiếng Anh 10 Friends Global): Work in pairs. Find out what your partner does at weekends. Ask and answer about the activities in the Learn this! box and exercise 3. (Làm việc theo cặp. Tìm hiểu xem bạn của bạn làm gì vào cuối tuần. Hỏi và trả lời về các hoạt động trong bảng Learn this và trong bài tập 3)
Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 3 Vocabulary Builder Bài 4 - Friends Global
Gợi ý:
- Do you ever go to the cinema at weekends?
Not very often.
- Do you often watch horror films?
No, I don’t.
- Do you ever go to the cinema alone?
Yes, I do.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có bao giờ đi xem phim vào cuối tuần không?
Không thường xuyên lắm.
- Bạn có hay xem phim kinh dị không?
Không, tôi không.
- Bạn có bao giờ đi xem phim một mình không?
Có, tôi có.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3: On screen hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 3: On screen:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Friends Global (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 2: Adventure
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Our planet
- Tiếng Anh 10 Unit 5: Ambition
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Money
- Tiếng Anh 10 Unit 7: Tourism
- Tiếng Anh 10 Unit 8: Science
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều