Tiếng Anh 10 Unit 1 Vocabulary Builder trang 124 - Friends Global 10

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 Vocabulary Builder trang 124 trong Unit 1: Feelings sách Friends Global 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1.

1G get

Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 1 Vocabulary Builder Bài 1G get - Friends Global

Tiếng Anh 10 Unit 1 Vocabulary Builder trang 124 | Friends Global 10

Hướng dẫn dịch:

Các nghĩa của từ get. Từ get có nhiều nghĩa cơ bản:

a. nhận - Bạn đã nhận được gì vào sinh nhật thế?

b. mua hoặc thu thập - Anh ấy đã đi mua một tờ báo.

c. bắt hoặc đi (phương tiện) - Cô ấy đã bắt chuyến tàu nào thế?

d. đến - Chúng tôi về đến nhà vào nửa đêm.

e. trở thành / dần - Tôi đang dần đói rồi.

1 (trang 124 Tiếng Anh 10 Friends Global): Complete the sentences with the correct form of get. In your notebook, match the sentences to the correct basic meaning (a-e_ in the Learn this! box. (Hoàn thành câu với dạng đúng của từ get. Trong vở, nối câu với nghĩa (a-e) trong bảng Learn this)

Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 1 Vocabulary Builder Bài 1 - Friends Global

Tiếng Anh 10 Unit 1 Vocabulary Builder trang 124 | Friends Global 10

Đáp án:

1. got - d

2. get - c

3. is getting - e

4. got - b

5. gets - a

Hướng dẫn dịch:

1. Trời đã tối khi chúng tôi đến khách sạn.

2. Quá xa để đi bộ nên chúng tôi quyết định bắt taxi.

3. Chúngt tôi sống trong khu vực đường xích đạo, nên trời sẽ dần tối vào cùng 1 thời điểm vào buổi tối.

4. Trên đường tới bệnh viện ngày hôm qua, chúng tôi đã mua vài bông hoa cho dì.

5. Anh tôi cực kỳ phấn khích vì anh ấy nhận được món quà là chiếc điện thoại di động mới vào sinh nhật.

2 (trang 124 Tiếng Anh 10 Friends Global): Write one more example for each basic meaning (a-e) of get. (Viết thêm ví dụ cho mỗi ý nghĩa cơ bản của get)

Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 1 Vocabulary Builder Bài 2 - Friends Global

Gợi ý:

1. I got a new laptop for my last birthday.

2. I will go to the bookshop to get some new books.

3. Cycling might takes more time than getting a bus.

4. What time did you get home last night?

5. Let’s come home. It’s getting dark.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có một máy tính xách tay mới cho sinh nhật vừa rồi của tôi.

2. Tôi sẽ đến hiệu sách để lấy một số cuốn sách mới.

3. Đi xe đạp có thể mất nhiều thời gian hơn đi xe buýt.

4. Bạn về nhà lúc mấy giờ đêm qua?

5. Hãy trở về nhà thôi. Trời sắp tối rồi.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1: Feelings hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 1: Feelings:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Friends Global (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học