Unit 3 lớp 10 Grammar Reference - Cánh diều Explore New Worlds
Lời giải bài tập Unit 3 lớp 10 Grammar Reference trong Unit 3: Going Places Tiếng Anh 10 Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3.
Lesson A
A (trang 148 sgk Tiếng Anh 10): Underline the correct word in each sentence. (Gạch chân từ đúng ở mỗi câu sau)
1. It's my / mine / me passport.
2. These keys are you/ your/ yours.
3. This car belongs to my / me/ mine.
4. Is this he/his/him ticket?
5. These bags are their theirs / them.
6. Does this camera belong to she/her/hers?
7. These books are our / ours/ us.
8. This watch belongs to me/my/mine.
9. They belong to us / our / ours.
10. Is this you / your/ yours luggage?
Đáp án:
1. my
2.yours
3. me
4. his
5. theirs
6.her
7.ours
8.me
9.us
10. your
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là hộ chiếu của tôi tôi.
2. Những chìa khóa này là của bạn.
3. Chiếc xe này thuộc về tôi.
4. Đây có phải là vé của anh ấy không?
5. Những chiếc túi này là của họ.
6. Máy ảnh này có thuộc về cô ấy?
7. Những cuốn sách này là của chúng tôi .
8. Chiếc đồng hồ này thuộc về tôi.
9. Chúng thuộc về chúng ta.
10. Đây có phải là hành lý của bạn không?
Lesson B
B (trang 147 sgk Tiếng Anh 10): Write the missing words in these conversations. (Viết các từ còn thiếu vào đoạn hội thoại sau)
1.
A: Whose passport is this?
B: I think it's Joe ____passport, but look at the photo.
A: No, it isn't because it's a woman's face.
2.
A: I like your bag.
B: It's my sister __bag.
A: Does the camera belong to ____?
B: No, it belongs to me. It's____
3.
A: Excuse me, I think you're in s eat.
B: Are you sure? I think it's _______
A: I'm in seat 30C
B: This is seat 29C.______ is behind me.
Đáp án:
1.’s/his
2. ‘s/her/ mine
3. my/ mine/ Yours
Hướng dẫn dịch:
A: Đây là hộ chiếu của ai?
B: Tôi nghĩ đó là của Joe, nhưng hãy nhìn vào bức ảnh.
A: Không, không phải vì đó là khuôn mặt của phụ nữ.
2.
A: Tôi thích túi của bạn.
B: Đó là em gái tôi
A: Máy ảnh có thuộc về cô ấy không?
B: Không, nó thuộc về tôi. Nó là của tôi
3.
A: Xin lỗi, tôi nghĩ bạn đang ăn.
B: Bạn có chắc không? Tôi nghĩ nó là là của tôi
A: Tôi ở ghế 30C
B: Đây là ghế 29C .Của bạn ở phía sau tôi.
Lesson C
C (trang 149 sgk Tiếng Anh 10): Write should or shouldn't. (Viết should hoặc shouldn’t)
1. You____ take sunblock to the beach.
2. You smoke cigarettes.
3.
A: I'm tired
B: You ____ get more sleep.
4.
A: Should take a taxi?
B: No, you______ It's expensive
Đáp án:
1. should
2. shouldn’t
3. should
4. shouldn’t
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nên mang kem chống nắng ra biển
2. Bạn không nên hút thuốc lá
3.
A: Tớ mệt.
B: Bạn nên ngủ thêm
4.
A: Tớ có nên bắt taxi không?
B: Không, bạn không nên. Nó đắt lắm.
D (trang 149 sgk Tiếng Anh 10): Give advice. Use should / shouldn't buy and it or them. (Đưa ra lời khuyên. Sử dụng should/ shouldn’t buy và it hoặc them)
1. This coat is beautiful. You should buy it.
2. This camera is very expensive.
3. These shoes are nice.
4. These shirts are ugly!
5. This phone is fantastic!
6. This laptop is slow.
Hướng dẫn làm bài
2. You shouldn’t buy it
3. You should buy them.
4. You shouldn’t buy them
5. You should buy it
6. You shouldn’t buy it
Hướng dẫn dịch:
2. Bạn không nên mua nó
3. Bạn nên mua chúng.
4. Bạn không nên mua chúng
5. Bạn nên mua nó
6. Bạn không nên mua nó
E (trang 149 sgk Tiếng Anh 10): Match the questions to the answers
1. Should I go to the gym?
2. Should we go now?
3. I’m sick. What should I do?
a. No, the movie starts later.
b. You should see a doctor.
c. Yes, you should. Exercise is good for you.
Đáp án:
1-c
2-a
3-b
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ có nên đi tập gym không? Có, cậu nên đi. Tập thể dục có lợi cho cậu
2. Chúng ta có nên đi bây giờ không? Không, bộ phim bắt đầu muộn hơn
3. Tớ mệt quá. Tớ nên làm gì? Cậu nên đến gặp bác sĩ
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Explore New Worlds sách Cánh diều hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều