Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 9: Toys phần Grammar có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 1 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1.
Question 1. Fill in the blank.
I _______ a teddy bear.
A. can
B. is
C. have
D. nice
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về sự sở hữu: I have + a/an + danh từ số ít. (Tớ có một ...)
Xét các đáp án, ta thấy C. have là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có một con gấu bông.
Question 2. Fill in the blank.
I have ________.
A. a balls
B. ball
C. two ball
D. a ball
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói về sự sở hữu: I have + a/an + danh từ số ít. (Tớ có một ...)
Xét các đáp án, ta thấy D. a ball là cụm từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có một quả bóng.
Question 3. Fill in the blank.
– How _______ cars?
– Eight cars.
A. old
B. is
C. many
D. are
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi về số lượng cái gì: How many + danh từ số nhiều? (Có bao nhiêu ...?)
Xét các đáp án, ta thấy C. many là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
– Có bao nhiêu chiếc xe hơi?
– Tám chiếc xe hơi.
Question 4. Fill in the blank.
- How many dogs?
- ______________
A. Five dogs.
B. Thank you.
C. I’m five.
D. Dogs can run.
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu con chó?
- __________________
A. Năm con chó.
B. Cảm ơn.
C. Tớ năm tuổi.
D. Chó có thể chạy.
Mẫu câu hỏi về số lượng cái gì: How many + danh từ số nhiều? (Có bao nhiêu ...?)
Trả lời: Số đếm + danh từ số nhiều. (Có ...)
Dựa vào dịch nghĩa các đáp án và ngữ pháp trên, ta thấy A là đáp án đúng.
Question 5. Look and choose.
A. It’s pink.
B. I have a bag.
C. I like bananas.
D. How many cookies?
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
A. It’s pink. (Nó có màu hồng.)
B. I have a bag. (Tớ có một cái cặp sách.)
C. I like bananas. (Tớ thích chuối.)
D. How many cookies? (Có bao nhiêu cái bánh quy?)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 6. Look and choose.
How many birds?
A. Blue birds.
B. Five birds.
C. Seven birds.
D. Eight birds.
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu con chim?
A. Blue birds. (Những con chim màu xanh dương.)
B. Five birds. (Năm con chim.)
C. Seven birds. (Bảy con chim.)
D. Eight birds. (Tám con chim.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 7. Look and choose.
A. I want a sandwich.
B. I’m seven.
C. Seven books.
D. How old are you?
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
A. I want a sandwich. (Tớ muốn một cái bánh mì kẹp.)
B. I’m seven. (Tớ bảy tuổi.)
C. Seven books. (Bảy quyển sách.)
D. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Question 8. Find the mistake.
Ihavea teddy bears.
A. I
B. have
C. a
D. bears
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói về sự sở hữu: I have + a/an + danh từ số ít. (Tớ có một ...)
→ Danh từ sau “a” không thêm “s”.
Chọn đáp án D.
Sửa: bears → bear
Dịch nghĩa: Tớ có một con gấu bông.
Question 9. Find the mistake.
Vinh: Howmany balls?
Mai: Tenball.
A. How
B. many
C. Ten
D. ball
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi về số lượng cái gì: How many + danh từ số nhiều? (Có bao nhiêu ...?)
Trả lời: Số đếm + danh từ số nhiều. (Có ...)
→ Danh từ “ball” cần ở dạng số nhiều, do theo sau số đếm 10 (ten).
Chọn đáp án D.
Sửa: ball → balls
Dịch nghĩa:
Vinh: Có bao nhiêu quả bóng?
Mai: Mười quả bóng.
Question 10. Find the mistake.
Bobby: Howold teddy bears?
Alfie: Eight teddy bears.
A. How
B. old
C. bears
D. Eight
Đáp án đúng: B
- Mẫu câu hỏi về số lượng cái gì: How many + danh từ số nhiều? (Có bao nhiêu ...?)
- Trả lời: Số đếm + danh từ số nhiều. (Có ...)
- How old: bao nhiêu tuổi, nghĩa không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Chọn đáp án B.
Sửa: old → many
Dịch nghĩa:
Bobby: Có bao nhiêu con gấu bông?
Alfie: Tám con gấu bông.
Question 11. Choose the correct sentence.
A. I have car.
B. I have run.
C. I have a car.
D. I have a swim.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói về sự sở hữu: I have + a/an + danh từ số ít. (Tớ có một ...) → loại A và B.
Sau “a” là một danh từ, mà “swim” (bơi) là động từ → loại D.
Chọn đáp án C.
Dịch nghĩa: Tớ có một chiếc xe hơi.
Question 12. Choose the correct sentence.
A. How old balls?
B. How many ball?
C. How many balls?
D. Balls how many?
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi về số lượng cái gì: How many + danh từ số nhiều? (Có bao nhiêu ...?)
Xét các đáp án, ta thấy B và C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên. Tuy nhiên, loại B vì “ball” thiếu dạng số nhiều “s”.
Chọn đáp án C.
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu quả bóng?
Question 13. Choose the best answer.
How old are you?
A. Nine teddy bears.
B. I have a teddy bear.
C. I’m nine.
D. I want a teddy bear.
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Bạn bao nhiêu tuổi?
A. Chín con gấu bông.
B. Tớ có một con gấu bông.
C. Tớ chín tuổi.
D. Tớ muốn một con gấu bông.
Chọn đáp án C.
Question 14. Choose the best answer.
How many cats?
A. I want a sandwich.
B. Cats can swim.
C. This is my cat.
D. Six cats.
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu con mèo?
A. Tớ muốn một chiếc bánh mì kẹp.
B. Mèo biết bơi.
C. Đây là con mèo của tớ.
D. Sáu con mèo.
Chọn đáp án D.
Question 15. Match.
1. How many balls?
a. Three balls.
2. How old are you?
b. That’s OK.
3. I’m sorry.
c. I’m nine.
A. c, b, a
B. a, b, c
C. b, c, a
D. a, c, b
Đáp án đúng: D
1 – a: How many balls? (Có bao nhiêu quả bóng?) – Three balls. (Ba quả bóng.)
2 – c: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?) – I’m nine. (Tớ chín tuổi.)