Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 5: Animals phần Grammar có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 1 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1.
Question 1. Fill in the blank.
I like _______.
A. bird
B. birds
C. a birds
D. a yellow birds
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói ai thích loài vật gì: S + like(s) + tên loài vật.
Danh từ “bird” thêm đuôi “s” để chỉ loài vật.
Chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Tớ thích chim.
Question 2. Fill in the blank.
I _______ monkeys.
A. is
B. this
C. like
D. likes
Đáp án đúng: C
- Mẫu câu nói ai thích loài vật gì: S + like(s) + tên loài vật.
- Chủ ngữ “I” là ngôi thứ nhất số ít nên động từ “like” giữ nguyên không chia.
Chọn đáp án C.
Dịch nghĩa: Tớ thích khỉ.
Question 3. Fill in the blank.
This _______ a bear.
A. it
B. is
C. like
D. touch
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu con vật ở gần người nói/người nghe:
This is + a/an + tên con vật (số ít). (Đây là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy B. is là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là một con gấu.
Question 4. Fill in the blank.
This is _______.
A. snake
B. a snakes
C. snakes
D. a snake
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu con vật ở gần người nói/người nghe:
This is + a/an + tên con vật (số ít). (Đây là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy D. a snake là cụm từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là một con rắn.
Question 5. Fill in the blank.
Tom: I’m sorry.
Marry: _______ OK.
A. This
B. That
C. It
D. That’s
Đáp án đúng: D
Mẫu câu dùng để đáp lại lời xin lỗi: That’s OK. (Không sao đâu.)
Xét các đáp án, ta thấy D. That’s là cụm từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
Tom: Tớ xin lỗi.
Marry: Không sao đâu.
Question 6. Look and choose the best answer.
A. This is my leg.
B. I like dogs.
C. Touch your head.
D. It’s a white dog.
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
A. This is my leg. (Đây là chân của tớ.)
B. I like dogs. (Tớ thích chó.)
C. Touch your head. (Hãy chạm vào đầu của bạn.)
D. It’s a white dog. (Nó là một con chó màu trắng.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 7. Look and choose the best answer.
A. This is a cat.
B. I like bears.
C. I’m sorry.
D. Nice to meet you.
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
A. This is a cat. (Đây là một con mèo.)
B. I like bears. (Tớ thích gấu.)
C. I’m sorry. (Tớ xin lỗi.)
D. Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Question 8. Look and choose the best answer.
A. That’s OK.
B. Touch your leg.
C. You’re welcome.
D. Thank you.
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
A. That’s OK. (Không sao đâu.) → Dùng đáp lại lời xin lỗi.
B. Touch your leg. (Hãy chạm vào chân của bạn.)
C. You’re welcome. (Không có gì.) → Dùng đáp lại lời cảm ơn.
D. Thank you. (Cảm ơn bạn.)
Mẫu câu đúng dùng để đáp lại lời xin lỗi: That’s OK. (Không sao đâu.)
Chọn đáp án A.
Question 9. Look and choose the best answer.
A. Sit down!
B. Thank you!
C. Touch your head.
D. I’m sorry.
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
A. Sit down! (Ngồi xuống!)
B. Thank you! (Cảm ơn bạn!)
C. Touch your head. (Hãy chạm vào đầu của bạn.)
D. I’m sorry. (Tớ xin lỗi.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 10. Find the mistake.
Hello, this it my cat. I like cats.
A. Hello
B. it
C. cat
D. cats
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu con vật ở gần người nói/người nghe:
This is + my + tên con vật (số ít). (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy B. it là từ sai.
Sửa: it → is
Dịch nghĩa: Xin chào, đây là chú mèo của tớ. Tớ thích mèo.
Question 11. Choose the correct sentence.
A. I like bear.
B. I like a bears.
C. I like bears.
D. I likes bear.
Đáp án đúng: C
- Mẫu câu nói ai thích loài vật gì: S + like(s) + tên loài vật.
- Chủ ngữ “I” là ngôi thứ nhất số ít nên động từ “like” giữ nguyên không chia.
- Danh từ “bear” thêm đuôi “s” để chỉ loài vật.
Chọn đáp án C.
Dịch nghĩa: Tớ thích gấu.
Question 12. Choose the correct sentence.
A. This is a snake.
B. This is a snakes.
C. This is snakes.
D. This a snake.
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu con vật ở gần người nói/người nghe:
This is + a/an + tên con vật (số ít). (Đây là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là một con rắn.
Question 13. Choose the correct sentence.
A. I sorry.
B. I’s sorry.
C. I is sorry.
D. I’m sorry.
Đáp án đúng: D
Mẫu câu đúng dùng để xin lỗi: I’m sorry. (Tớ xin lỗi.)
Chọn đáp án D.
Question 14. Choose the correct sentence.
A. That’s OK.
B. That OK.
C. That OK’s.
D. That’s OK’s.
Đáp án đúng: A
Mẫu câu đúng dùng để đáp lại lời xin lỗi: That’s OK. (Không sao đâu.)
Chọn đáp án A.
Question 15. Match.
1. Nice to meet you.
a. You’re welcome.
2. Thank you.
b. Nice to meet you, too.
3. I’m sorry.
c. That’s OK.
A. c, a, b
B. a, b, c
C. b, a, c
D. a, c, b
Đáp án đúng: C
1 – b: Nice to meet you. – Nice to meet you, too. (Rất vui được gặp bạn. – Tớ cũng rất vui được gặp bạn.)
2 – a: Thank you. – You’re welcome. (Cảm ơn bạn. – Không có gì.)
3 – c: I’m sorry. – That’s OK. (Tớ xin lỗi. – Không sao đâu.)
Question 16. Rearrange.
dogs / I / like / .
A. Dogs like I.
B. Dogs I like.
C. Like I dogs.
D. I like dogs.
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói ai thích loài vật gì: S + like(s) + tên loài vật.
Xét các đáp án, ta thấy D có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ thích chó.
Question 17. Rearrange.
a / this / monkey / is / .
A. Is this a monkey.
B. This is monkey a.
C. This is a monkey.
D. A monkey this is.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu con vật ở gần người nói/người nghe:
This is + a/an + tên con vật (số ít). (Đây là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là một con khỉ.
Question 18. Choose the correct answer.
Jack: I’m sorry.
Larry: _______
A. That’s OK.
B. Goodbye.
C. Nice to meet you.
D. You’re welcome.
Đáp án đúng: A
A. Không sao đâu.
B. Tạm biệt.
C. Rất vui được gặp bạn.
D. Không có gì.
Mẫu câu đúng dùng để đáp lại lời xin lỗi: That’s OK. (Không sao đâu.)
Chọn đáp án A.
Dịch nghĩa:
Jack: Tớ xin lỗi.
Larry: Không sao đâu.
Question 19. Choose the correct answer.
It / pink / bird / .
A. It a pink bird.
B. It’s a pink bird.
C. It’s pink a bird.
D. It’s pink bird.
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu con vật nào đó:
It’s / It is + a/an + (màu sắc) + tên con vật. (Nó là một ... màu ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Nó là một con chim màu hồng.
Question 20. Choose the correct answer.
This / a / cat / .
A. This a cat.
B. This is a cat.
C. This a cat is.
D. This a is cat.
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu con vật ở gần người nói/người nghe:
This is + a/an + tên con vật (số ít). (Đây là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là một con mèo.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start có đáp án hay khác: