Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 4: My Body phần Grammar có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 1 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1.
Question 1. Fill in the blank.
Touch _______ head.
A. you
B. your
C. it
D. it’s
Đáp án đúng: B
Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + tên bộ phận trên cơ thể. (Hãy chạm vào … của bạn.)
Xét các đáp án, ta thấy B. your là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Hãy chạm vào đầu của bạn.
Question 2. Fill in the blank.
This is my _______.
A. arm
B. your
C. touch
D. thanks
Đáp án đúng: A
A. arm (n): cánh tay
B. your: của bạn
C. touch (v): chạm
D. thanks: cảm ơn
Mẫu câu giới thiệu đồ vật/bộ phận cơ thể ở gần người nói/người nghe:
This is my + danh từ số ít. (Đây là ... của tớ.)
Dựa vào dịch nghĩa các đáp án và ngữ pháp trên, chọn A.
Dịch nghĩa: Đây là cánh tay của tớ.
Question 3. Fill in the blank.
_______ your head.
A. It
B. This
C. Touch
D. Meet
Đáp án đúng: C
Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + tên bộ phận trên cơ thể. (Hãy chạm vào … của bạn.)
Xét các đáp án, ta thấy C. Touch là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Hãy chạm vào đầu của bạn.
Question 4. Fill in the blank.
Peter: This is my leg.
Anne: Touch your _______.
A. elephant
B. thanks
C. nice
D. leg
Đáp án đúng: D
A. con voi
B. cảm ơn
C. tốt, đẹp
D. chân
Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + tên bộ phận trên cơ thể. (Hãy chạm vào … của bạn.)
Dựa vào nghĩa các đáp án và mẫu câu trên, ta thấy D. leg là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
Peter: Đây là chân của tớ.
Anne: Hãy chạm vào chân của bạn đi.
Question 5. Fill in the blank.
Tom: This is my food.
Marry: Touch _______ food.
A. to
B. your
C. is
D. it
Đáp án đúng: B
Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + tên bộ phận trên cơ thể. (Hãy chạm vào … của bạn.)
Xét các đáp án, ta thấy B. your là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
Tom: Đây là đồ ăn của tớ.
Marry: Hãy chạm vào đồ ăn của bạn đi.
Question 6. Choose the right sentence.
A. This is my leg.
B. It’s a head.
C. Touch your arm.
D. It’s white.
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
A. This is my leg. (Đây là chân của tớ.)
B. It’s a head. (Nó là cái đầu.)
C. Touch your arm. (Hãy chạm vào cánh tay của bạn.)
D. It’s white. (Nó có màu trắng.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Question 7. Choose the right sentence.
A. Stand up!
B. This is a yellow flower.
C. Touch your head.
D. This is my food.
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
A. Stand up! (Đứng dậy!)
B. This is a yellow flower. (Đây là một bông hoa màu vàng.)
C. Touch your head. (Hãy chạm vào đầu của bạn.)
D. This is my food. (Đây là đồ ăn của tớ.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 8. Look and choose the best answer.
A. Nice to meet you!
B. Touch your leg.
C. Stand up.
D. You’re welcome.
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
A. Nice to meet you! (Rất vui được gặp bạn!)
B. Touch your leg. (Hãy chạm vào chân của bạn.)
C. Stand up. (Đứng lên.)
D. You’re welcome. (Không có gì.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 9. Look and choose the best answer.
Touch the _______.
A. head
B. leg
C. flower
D. food
Đáp án đúng: D
A. head (n): đầu
B. leg (n): chân
C. flower (n): bông hoa
D. food (n): đồ ăn
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Dịch nghĩa: Chạm vào đồ ăn.
Question 10. Find the mistake.
Touchyouraleg.
A. Touch
B. your
C. a
D. leg
Đáp án đúng: C
Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + tên bộ phận trên cơ thể. (Hãy chạm vào … của bạn.)
Xét các đáp án, ta thấy C. a là từ bị thừa.
Sửa: bỏ “a”
Dịch nghĩa: Hãy chạm vào chân của bạn.
Question 11. Choose the correct sentence.
A. My food this is.
B. A food is this.
C. This is my food.
D. This is food my.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu đồ vật/bộ phận cơ thể ở gần người nói/người nghe:
This is my + danh từ số ít. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là đồ ăn của tớ.
Question 12. Choose the correct sentence.
A. Touch your head.
B. Touch you head.
C. Head touch your.
D. Touch head your.
Đáp án đúng: A
Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + tên bộ phận trên cơ thể. (Hãy chạm vào … của bạn.)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Hãy chạm vào đầu của bạn.
Question 13. Choose the correct sentence.
A. Your arm touch.
B. Touch arm your.
C. Touch your arm.
D. Arm touch your.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + tên bộ phận trên cơ thể. (Hãy chạm vào … của bạn.)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Hãy chạm vào cánh tay của bạn.
Question 14. Choose the correct sentence.
A. This is my leg.
B. This it my leg.
C. My leg is this is.
D. This is leg my.
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu đồ vật/bộ phận cơ thể ở gần người nói/người nghe:
This is my + danh từ số ít. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là chân của tớ.
Question 15. Match.
1. Nice
a. your leg.
2. Touch
b. to meet you.
3. It’s a
c. pink flower.
A. c, a, b
B. a, b, c
C. b, a, c
D. a, c, b
Đáp án đúng: C
1 – b: Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn.)
2 – a: Touch your leg. (Hãy chạm vào chân của bạn.)
3 – c: It’s a pink flower. (Nó là một bông hoa màu hồng.)
Question 16. Rearrange.
your / touch / arm / .
A. Touch arm your.
B. Touch your arm.
C. Your arm touch.
D. Arm touch your.
Đáp án đúng: B
Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + tên bộ phận trên cơ thể. (Hãy chạm vào … của bạn.)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Hãy chạm vào cánh tay của bạn.
Question 17. Rearrange.
my / food / this / is / .
A. My food this is.
B. This is food my.
C. Food is my this.
D. This is my food.
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu đồ vật/bộ phận cơ thể ở gần người nói/người nghe:
This is my + danh từ số ít. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy D có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là đồ ăn của tớ.
Question 18. Rearrange.
it’s / pink / a / elephant / .
A. It’s pink a elephant.
B. It’s a pink elephant.
C. A pink elephant it’s.
D. A pink it’s elephant.
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu đồ vật/con vật nào đó số ít:
It’s + a/an + (màu sắc) + tên đồ vật/con vật. (Nó là một ... màu ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Nó là một con voi màu hồng.
Question 19. Choose the correct answer.
Touch / leg / .
A. Touch you leg.
B. Touch leg.
C. Touch your leg.
D. Touch leg your.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + tên bộ phận trên cơ thể. (Hãy chạm vào … của bạn.)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Hãy chạm vào chân của bạn.
Question 20. Choose the correct answer.
This / my / blue / cap / .
A. This is my blue cap.
B. This my blue cap.
C. This is my a blue cap.
D. This is my blue a cap.
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu đồ vật/bộ phận cơ thể ở gần người nói/người nghe:
This is my + (màu sắc) + danh từ số ít. (Đây là ... màu ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là chiếc mũ lưỡi trai màu xanh dương của tớ.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start có đáp án hay khác: