Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 1: Family phần Grammar có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 1 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1.
Question 1. Fill in the blank.
This ______ my mother.
A. is
B. listen
C. nice
D. to
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu về thành viên trong gia đình:
This is my + thành viên trong gia đình. (Đây là … của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy A. is là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là mẹ của tớ.
Question 2. Fill in the blank.
This is ______ sister.
A. to
B. my
C. meet
D. too
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu về thành viên trong gia đình:
This is my + thành viên trong gia đình. (Đây là … của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy B. my là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là chị/em gái của tớ.
Question 3. Fill in the blank.
Nice ______ meet you.
A. is
B. to
C. too
D. my
Đáp án đúng: B
Mẫu câu chào được dùng khi gặp gỡ lần đầu: Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn.)
Xét các đáp án, ta thấy B. to là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Question 4. Choose the best answer.
Peter: Hello. Nice to meet you.
Anne: Hello. ______________.
A. Goodbye
B. Nice to meet you, too
C. Listen
D. Stand up
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
Peter: Xin chào. Rất vui được gặp bạn.
Anne: Xin chào. _________________.
A. Tạm biệt
B. Tớ cũng rất vui được gặp bạn
C. Nghe này
D. Đứng dậy
Mẫu câu “Nice to meet you, too.” được dùng để đáp lại lời chào xã giao khi ai đó nói “Nice to meet you.”
Chọn đáp án B.
Question 5. Choose the correct answer.
Tom: Nice to meet you.
Marry: _____________.
A. Goodbye
B. Nice to meet you, too
C. Stand up
D. Nice
Đáp án đúng: B
Tom: Rất vui được gặp bạn.
Marry: ________________.
A. Tạm biệt
B. Rất vui được gặp bạn
C. Đứng dậy
D. Rất vui
Mẫu câu “Nice to meet you, too.” được dùng để đáp lại lời chào xã giao khi ai đó nói “Nice to meet you.”
Chọn đáp án B.
Question 6. Choose the right sentence.
A. Hello!
B. Nice to meet you, too!
C. This is my mother.
D. Stand up.
Đáp án đúng: C
A. Xin chào!
B. Tớ cũng rất vui được gặp bạn!
C. Đây là mẹ của tớ.
D. Đứng lên.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Question 7. Choose the right sentence.
A. Listen!
B. This is my father.
C. Sit down.
D. Nice to meet you.
Đáp án đúng: D
A. Nghe này!
B. Đây là bố của tớ.
C. Ngồi xuống.
D. Rất vui được gặp bạn.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 8. Choose the best answer.
A. Listen!
B. This is my mother.
C. This is my father.
D. This is my ant.
Đáp án đúng: C
A. Nghe này!
B. Đây là mẹ của tớ.
C. Đây là bố của tớ.
D. Đây là con kiến của tớ.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Question 9. Choose the best answer.
A. Goodbye.
B. This is my boy.
C. This is my mother.
D. Stand up.
Đáp án đúng: C
A. Tạm biệt.
B. Đây là cậu bé của tớ.
C. Đây là mẹ của tớ.
D. Đứng lên.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Question 10. Find the mistake.
Hello, Tim. Thisis my morther.
A. Hello
B. This
C. is
D. morther
Đáp án đúng: D
mother (n): mẹ
“morther” là từ sai chính tả, chọn đáp án D.
Sửa: morther → mother
Dịch nghĩa: Chào, Tim. Đây là mẹ của tớ.
Question 11. Find the mistake.
Marry: Hi, this is my brother.
Jack: Hello, nice toomeet you.
A. this
B. my
C. too
D. meet
Đáp án đúng: C
Nice to meet you.: Rất vui được gặp bạn.
Chọn đáp án C.
Sửa: too → to
Dịch nghĩa:
Marry: Xin chào, đây là anh trai tớ.
Jack: Xin chào, rất vui được gặp anh.
Question 12. Choose the correct sentence.
A. Is my brother this.
B. My brother this is.
C. This is my brother.
D. This is brother my.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu về thành viên trong gia đình:
This is my + thành viên trong gia đình. (Đây là … của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là anh/em trai của tớ.
Question 13. Choose the correct sentence.
A. You nice to meet.
B. Nice to meet you.
C. Nice too meet you.
D. Nice tu meet you.
Đáp án đúng: B
Mẫu câu chào được dùng khi gặp gỡ lần đầu: Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn.)
Chọn đáp án B.
Question 14. Choose the correct sentence.
A. Nice to meet you, to.
B. Nice too meet you, to.
C. Nice to meet you, too.
D. Nice too meet you, too.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu “Nice to meet you, too.” được dùng để đáp lại lời chào xã giao khi ai đó nói “Nice to meet you.”
Chọn đáp án C.
Question 15. Match.
1. Hello!
a. Hello, Tim.
2. Nice to meet you.
b. Hello!
3. This is my brother, Tim.
c. Nice to meet you, too.
A. c, a, b
B. b, c, a
C. c, b, a
D. a, c, b
Đáp án đúng: B
1 – b: Xin chào! – Xin chào!
2 – c: Rất vui được gặp bạn. – Tớ cũng rất vui được gặp bạn.
3 – a: Đây là anh trai tớ, Tim. – Xin chào, Tim.
Question 16. Rearrange.
my / this / father / is / .
A. This is father my.
B. My father this is.
C. This is my father.
D. Is this my father.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu về thành viên trong gia đình:
This is my + thành viên trong gia đình. (Đây là … của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy đáp án C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là bố của tớ.
Question 17. Rearrange.
you / meet / nice / to / , / too / .
A. Meet you to nice, too.
B. Nice too meet you, to.
C. You nice to meet, too.
D. Nice to meet you, too.
Đáp án đúng: D
Mẫu câu “Nice to meet you, too.” được dùng để đáp lại lời chào xã giao khi ai đó nói “Nice to meet you.”
Xét các đáp án, ta thấy đáp án D có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Question 18. Choose the correct answer.
This / my / brother / .
A. This my brother.
B. This to my brother.
C. This my is brother.
D. This is my brother.
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu về thành viên trong gia đình:
This is my + thành viên trong gia đình. (Đây là … của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy đáp án D có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là anh/em trai của tớ.
Question 19. Choose the correct answer.
Nice / meet / you / .
A. Nice to meet you.
B. Nice too meet you.
C. Nice meet you.
D. Nice meet to you.
Đáp án đúng: A
Mẫu câu chào được dùng khi gặp gỡ lần đầu: Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn.)
Xét các đáp án, ta thấy đáp án A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Question 20. Choose the correct answer.
Hello / this / sister / .
A. Hello, this is sister.
B. Hello, is this my sister.
C. Hello, this is my sister.
D. Hello, this is sister my.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu về thành viên trong gia đình:
This is my + thành viên trong gia đình. (Đây là … của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy đáp án C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Xin chào, đây là chị/em gái của tớ.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start có đáp án hay khác: