Tiếng Anh lớp 1 Family and Friends Unit 4 Lesson six (trang 35)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 4 Lesson six trang 35 sách Tiếng Anh lớp 1 Family and Friends hay, chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 1.

1 (trang 35 SGK tiếng Anh 1 Family & Friends)Listen to the story. (Nghe câu chuyện)

Audio 60

Tiếng Anh lớp 1 Family and Friends Unit 4 Lesson six (trang 35)

Nội dung bài nghe:

Tim: Look Billy, what are they?

Billy: Gaga

Tim: They’re crocodiles.

Rosy: They’re crocodiles, Billy.

Billy: Crocodiles, snap, snap.

Rosy: What are they, Billy?

Billy: Gaga

Rosy They’re birds.

Tim: They’re birds, Billy.

Billy: Birds, tweet, tweet, tweet, tweet.

Tim: Billy, what are they?

Billy: Gaga.

Tim: They’re tigers.

Rosy: They’re tigers.

Billy: Tigers roar … roar, roar, roar, roar … they’re tigers, they’re tigers.

Rosy: Ah, they aren’t tigers Billy …

Tim: They’re boys.

Hướng dẫn dịch:

Tim: Nhìn kìa Billy, chúng là gì thế?

Billy: Gaga

Tim: Chúng là cá sấu.

Rosy: Chúng là cá sấu, Billy.

Billy: Cá sấu, tách, tách.

Rosy: Chúng là gì thế, Billy?

Billy: Gaga

Rosy Chúng là chim.

Tim: Chúng là chim, Billy.

Billy: Chim, tweet, tweet, tweet, tweet.

Tim: Billy, chúng là gì thế?

Billy: Gaga.

Tim: Chúng là hổ.

Rosy: Chúng là hổ.

Billy: Hổ gầm rú… gầm rú, gầm rú, gầm rú, gầm rú… chúng là hổ, chúng là hổ.

Rosy: À, chúng không phải hổ Billy…

Tim: Chúng là con trai.

2 (trang 35 SGK tiếng Anh 1 Family & Friends)Read and say (Đọc và nói)

3 (trang 35 SGK tiếng Anh 1 Family & Friends)Listen again and repeat. Act. (Nghe lại và lặp lại. Đóng vai)

Audio 60

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit 4: They're bears! hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 1 Family and Friends (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác