Từ vựng về các thể loại phim

Bài viết Từ vựng về các thể loại phim giúp bạn có thêm tài liệu từ đó tìm được phương pháp học và yêu thích Tiếng Anh hơn.

1. Action film (Phim hành động)

Từ vựng về các thể loại phim

Thường bao gồm sự đối đầu giữa "cái thiện" và "cái ác" với nhiều cuộc chiến ác liệt bằng tay không hoặc vũ khí, tiết tấu nhanh và kĩ xảo điện ảnh cao.

Những phim hành động nổi tiếng: The Transporter (Người vận chuyển); Avengers (Biệt đội siêu anh hùng); Black Panther (Chiến binh báo đen); Spiderman (Người nhện) ……

2. Adventure film (Phim phiêu lưu)

Từ vựng về các thể loại phim

Bao gồm các chuyến du hành mạo hiểm chứa đựng nhiều hiểm nguy hoặc may mắn, đôi khi có yếu tố thần thoại.

Những phim phiêu lưu nổi tiếng: The Hobbit (Người Hobbit); King-kong ……..

3. Animation/ Cartoon (Phim hoạt hình)

Từ vựng về các thể loại phim

Thay vì quay các hình ảnh có sẵn, các cảnh trong phim hoạt hình được thực hiện bằng hình vẽ, trước đây là do họa sĩ vẽ tay còn hiện nay trong nhiều phim công đoạn này được vẽ bằng máy vi tính.

Những phim hoạt hình nổi tiếng: Tom and Jerry (Tom và Jerry); Oggy and the Cockroaches (Mèo Oggy và những chú gián); Pink Panther (Báo hồng) …..

4. Comdey (Hài kịch)

Từ vựng về các thể loại phim

Chứa đựng nhiều chi tiết hài hước để gây cười cho người xem.

Những phim hài nổi tiếng: Mr. Bean (Ngài Bean); Mean Girls (Những cô nàng ích kỉ); Friends (Những người bạn) ……

5. Crime & Gangster (Phim hình sự)

Từ vựng về các thể loại phim

Bối cảnh phim là các hoạt động tội ác, thường có sự đối đầu giữa cảnh sát và tội phạm. Một phim được xếp vào thể loại hình sự thường sẽ có thêm thể loại phụ là hành động vì kịch bản phim rất hay có cảnh truy đuổi và đối đầu giữa cảnh sát và tội phạm.

Những phim hình sự nổi tiếng: Fast and Furious (Quá nhanh, quá nguy hiểm); John Wick (Sát thủ John Wick) …..

6. Thriller film (Phim giật gân)

Từ vựng về các thể loại phim

Là một thể loại rộng lớn của văn chương, phim ảnh, truyền hình có sử dụng yếu tố hồi hộp, căng thẳng như là yếu tố chính của phim. Phim giật gân rất kích thích tâm trạng của người xem, đem lại cho họ một mức độ cao của sự mong đợi, kỳ vọng cực cao, không chắc chắn, bất ngờ, lo lắng... Phim thể loại này thường có xu hướng gay cấn gấp rút, gai góc và nhịp độ nhanh.

Những phim giật gân nổi tiếng: Mission impossible (Nhiệm vụ bất khả thi); Crawl (Địa đạo cá sấu tử thần); The maze runner (Giải mã mê cung) ….

7. Documentary (Phim tài liệu)

Từ vựng về các thể loại phim

Phim được quay trực tiếp dựa vào các hình ảnh ngoài thực tế, không có hoặc rất ít các chỉ đạo diễn xuất của đạo diễn. Nếu các sự kiện được mô tả trong phim mới xảy ra có tính chất thời sự cao thì phim sẽ được xếp vào thể loại phim thời sự.

Những phim tài liệu nổi tiếng: Into the Inferno; The Birth of Saké ……

8. Drama (Phim chính kịch)

Từ vựng về các thể loại phim

Thường tập trung nói về cuộc đời hoặc một giai đoạn trong cuộc đời của nhân vật chính.

Những phim chính kịch nổi tiếng: La La Land (Những kẻ khờ mộng mơ); Cold War (Chiến tranh lạnh); The Wolf of Wall Street (Sói già phố Wall) ….

9. Family film (Phim gia đình)

Từ vựng về các thể loại phim

Hướng tới đối tượng là mọi lứa tuổi thường có trong một gia đình, phim thích hợp để xem tập thể, thường có kết cục có hậu và hay được phát hành vào các dịp nghỉ như Giáng sinh.

Những phim gia đình nổi tiếng: The Incredibles (Gia đình siêu nhân); Home Alone (Ở nhà một mình); The Boss Baby (Nhóc trùm) ……

10. Historical drama (Phim cổ trang)

Từ vựng về các thể loại phim

Phim cổ trang có 2 loại:

-         Loại 1: Phản ánh lịch sử, phản ảnh sự thật, nhân vật lịch sử, sự kiện lịch sử như thế nào thì phản ánh như thế, không được bịa ra.

-         Loại thứ hai là nửa thật nửa giả: Có nhân vật lịch sử thật nhưng sự kiện, sự việc có thể hư cấu hoặc sự kiện có thật nhưng nhân vật hư cấu.

Những phim cổ trang nổi tiếng: Moon Lover (Người tình ánh trăng); Dong Yi (Chuyện nàng Dong Yi); Empress Ki (Hoàng hậu Ki) …….

11. Horror film (Phim kinh dị)

Từ vựng về các thể loại phim

Là một thể loại phim với nội dung chính đưa đến cho khán giả những cảm xúc tiêu cực, gợi cho người xem nỗi sợ hãi nguyên thủy nhất thông qua cốt truyện, nội dung phim, những hình ảnh rùng rợn, bí hiểm, ánh sáng mờ ảo, những âm thanh rùng rợn, nhiều cảnh máu me, chết chóc... hay có những cảnh giật mình thông qua các sự kiện hoặc nhân vật có nguồn gốc siêu nhiên.

Những phim kinh dị nổi tiếng: The Conjuring (Ám ảnh kinh hoàng); IT (Chú hề ma quái), A quiet place (Vùng đất câm lặng) …..

12. Musical film (Phim ca nhạc)

Từ vựng về các thể loại phim

Các nhân vật ít thoại hơn bình thường, thay vào đó là nhiều bài hát do chính các diễn viên thể hiện.

Những phim ca nhạc nổi tiếng: High School Musical; Pitch Pefect (Cao độ hoàn hảo); Work it (Vũ công cần mẫn) ……

13. Romance film (Phim lãng mạn)

Từ vựng về các thể loại phim

Tập trung khai thác tình yêu lãng mạn giữa các nhân vật chính.

Những phim lãng mạn nổi tiếng: Titanic (Tàu Titanic); Me before you (Trước ngày em đến); The Theory of Everything (Thuyết vạn vật) …..

14. Sci-fi [Science fiction] (Phim khoa học viễn tưởng)

Từ vựng về các thể loại phim

Bối cảnh phim có xuất hiện những công nghệ, kỹ thuật hiện đại chưa hoặc không có thật trong thực tế (như du hành thời gian,...), thời gian của phim thường được đặt ở tương lai.

Những phim khoa học viễn tưởng nổi tiếng: The Day After Tomorrow (Ngày kinh hoàng); The Core (Tâm Trái đất); 2012 (Ngày tận thế 2012) …..

Xem thêm tài liệu môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác: