Những người làm việc trong lĩnh vực điện ảnh là ai
Bài viết Những người làm việc trong lĩnh vực điện ảnh là ai giúp bạn có thêm tài liệu từ đó tìm được phương pháp học và yêu thích Tiếng Anh hơn.
Hôm nay Vietjack xin giới thiệu với các bạn tất tần tật những từ vựng Tiếng Anh về những người làm việc trong lĩnh vực điện ảnh. Cùng xem họ là ai nhé!
Actor |
/ˈæk.tər/ |
Diễn viên nam |
Actress |
/ˈæk.trəs/ |
Diễn viên nữ |
Assistant Camera |
/əˈsɪs.tənt ˈkæm.rə/ |
Phụ quay |
Assistant Director |
/əˈsɪs.tənt daɪˈrek.tər/ |
Trợ lí đạo diễn |
Cameraman |
/ˈkæm.rə.mæn/ |
Người quay phim |
Cast |
/kɑːst/ |
Dàn diễn viên |
Character |
/ˈkær.ək.tər/ |
Nhân vật |
Cinematographer |
/ˌsɪn.ə.məˈtɒɡ.rə.fər/ |
Người chịu trách nhiệm hình ảnh |
Director |
/daɪˈrek.tər/ |
Đạo diễn |
Extra |
/ˈek.strə/ |
Diễn viên quần chúng |
Film buff |
/fɪlm bʌf/ |
Người am hiểu về phim |
Film critic |
/fɪlm ˈkrɪt.ɪk/ |
Nhà phê bình phim |
Main actor |
/meɪn ˈæk.tər/ |
Diễn viên nam chính |
Main actress |
/meɪn ˈæk.trəs/ |
Diễn viên nữ chính |
Movie maker |
/ˈmuː.vi ˈmeɪ.kər/ |
Nhà làm phim |
Movie star |
/ˈmuː.vi ˌstɑːr/ |
Ngôi sao điện ảnh |
Producer |
/prəˈdʒuː.sər/
|
Nhà sản xuất |
Scriptwriter |
/ˈskrɪptˌraɪ.tər/ |
Nhà biên kịch |
Xem thêm tài liệu môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)